Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật
Tin tức nổi bật
Dịch vụ
Liên kết website
Hỗ trợ trực tuyến
Quảng cáo
Kết nối với chúng tôi
Thống kê truy cập
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Dịch vụ sửa chữa các hãng biến tần , sửa biến tần
Vui lòng gọi
Công ty chúng tôi chuyên Sửa biến tần báo lỗi chết công xuất IGBT, Diode - SCR, Board kích, Board điều khiển kích, Board kích SCR, Board nguồn, Mất nguồn, Mất pha đầu ra , mất pha đầu vào , mất áp đầu ra, ngắn mạch đầu ra . Với nhiều năm kinh nghiệm sửa biến tần của các hãng Biến tần ABB, Biến tần Simens, Biến tần Yaskawa, Biến tần Delta, Biến tần LS, Biến tần INVT, Biến tần Veichi , Biến tần Biến tần Mitsubishi, Biến tần Cutes, Biến tần Lenze, Biến tần Omron, Biến tần Powtech, Biến tần Shihlin, Biến tần Teco, Biến tần Toptech, Biến tần Vacon, Biến tần Toshiba, Biến tần Danfoss, Biến tần Simens, Biến tần Emerson(Control technique), Biến tần Schindler(Telemecannique), Biến tần TMEIC, Biến tần RM5G (Rhymebus), Biến tần KEB, Biến tần Powtran, biến tần Huyndai, Biến tần Innovance, biến tần Senlan, biến tần Hoplip, biến tần ENC, biến tần Kinco, SUNYE, XINJE, KEWO, FULLING, QIROD, AMB, MBK, KINGVTY, DELIXI, KINCO, ENC, CHZIRI, FOLIIN, GTAKE, SUNFAR ALLEN BLADLEY, KONECRANES, VACON, KEB, SIEMENS, ABB, SCHNEIDER, DANFOSS, EMERSON, LENZE, PARKER, PANASONIC, MITSUBISHI, FUJI, YASKAWA, HYUNDAI, LS, CUTES báo lỗi. Với giá rẻ và uy tín nhất cho Quý khách hàng, điểm mạnh của chúng tôi chính là hàng linh kiện stock sẵn, đội ngũ kỹ thuật sẽ nhanh chóng khắc phục nhanh chóng Biến tần khi báo lỗi trên biến tần, Bảo hành và đội ngũ kỹ thuật sẽ làm tạo cho Quý khách hàng sự yên tâm khi sửa chửa.
Lỗi A2001(Quá dòng), Lỗi A2001(Quá áp), Lỗi A2003(Quá thấp áp), Lỗi A2006(loss ACI), Lỗi A2009(Quá nhiệt IGBT), Lỗi A2010(Quá nhiệt), Lỗi A2026(mất pha), Lỗi F001(Quá dòng), Lỗi F002(Quá áp bus DC), Lỗi F003(Quá nhiệt IGBT), Lỗi F004(Short circer), Lỗi F006(thấp áp buss DC), Lỗi F007, Lỗi F0016(Lỗi chạm đất),Lỗi F0017(lỗi quá tải), Lỗi F0022( lỗi mất pha).
Sửa lỗi: Mất nguồn, mất pha đầu ra, mất áp đầu ra, ngắn mạch đầu vào
PPCC LINK (5210)
ACS800 TEMP
BC SHORT CIR (7113)
DC HIGH BRUSH (FF80)
CUR UNBAL xx (2330)
EARTH FAULT (2330)
SHORT CIRCUIT (2340)
Lỗi OL (Quá tải), Lỗi ER1, Lỗi ER2, Lỗi ER4, Lỗi E.OC1(Lỗi quá dòng khi tăng tốc), Lỗi E.OC2, Lỗi E.OC3, Lỗi E.OV1(Lỗi quá áp khi tăng tốc), Lỗi E.OV2, Lỗi E.OV3, Lỗi E.ILF(Mất pha), Lỗi E. GF(Lỗi chạm đất), Lỗi E.LF, Lỗi HOLD, Lỗi RB, Lỗi TH, Lỗi UV, Lỗi E.THM, Lỗi E.THT, Lỗi E.FIN (Quá nhiệt Heasing), Lỗi E. BE, Lỗi E.OP1, Lỗi E. 5, E. 6, E.7,
E.CPU, Lỗi E.IOH, Lỗi E.SAF, Lỗi E.13.
Lỗi OH( Heatsink Overheat), Lỗi OH1, Lỗi OH2, Lỗi OH4, Lỗi OH5, Lỗi OL1(Lỗi quá tải), OL1, Lỗi OL2, Lỗi OL3,
Lỗi OL3, Lỗi OL7, Lỗi OV(Lỗi quá áp), Lỗi PE, Lỗi SC(Lỗi Short IGBT), Lỗi GF(Lỗi chạm đất), Lỗi LF, Lỗi ERR, Lỗi FAn, Lỗi Bus, Lỗi CPF00, CPF01, Lỗi CPF03, Lỗi CPF06,Lỗi CPF07,CPF08, Lỗi CPF20, CPF21, Lỗi CPF26 to CPF35,CPF40 to CPF45, Lỗi UV1, Lỗi quá dòng OC.
Lỗi OCT (Lỗi quá dòng), Lỗi OC2(IGBT), Lỗi GFT, Lỗi LOL, Lỗi OLT, Lỗi OHT (Quá nhiệt), Lỗi POT, Lỗi FAn, Lỗi OVT, Lỗi LVT, Lỗi ETH, Lỗi ERR, Lỗi overload, Under Load, Over Current1, Over Voltage, Low Voltage, Ground Trip, E-Thermal, Out Phase Open, In Phase Open, Over Current2, Over Heat, Lost Keypad.
Hiển thị bàn phím |
Mã lỗi |
Loại hình lỗi |
Nguyên nhân có thể lỗi |
Cách khắc phục |
||||
L.U.1 |
Khi ngừng máy quá thấp |
● Nguồn điện áp quá thấp ● Điện áp kiểm soát mạch bất thường |
● Kiểm tra nguồn đầu vào, loại bỏ lỗi ● Nhờ trợ giúp kỹ thuật nhà máy |
|
||||
E.LU2 |
Thiếu áp trong vận hành |
● Nguồn điện áp quá thấp ● Dung lượng mạng điện quá nhỏ, hoặc trong mạng điện có dòng điện xung kích quá lớn ● Bên trong biến tần contactor DC chính không đóng. |
● Kiểm tra nguồn điện, loại bỏ lỗi ● Sửa đổi hệ thống cung cấp điện ● Nhờ trợ giúp kỹ thuật nhà máy |
|
||||
E.oU1 |
Quá áp trong lúc tăng tốc |
● Nguồn điện áp dao động quá giới hạn ● Khởi động trong lúc động cơ đang quay |
● Kiểm tra điện áp mạng điện, loại bỏ lỗi ● Đợi động cơ ngừng hẳn mới khởi động lại, và cài đặt [E-30] là 1 hoặc 2 |
|
||||
E.oU2 |
Quá áp trong lúc giảm tốc |
● Thời gian giảm tốc cài đặt quá ngắn ● Quán tính tải quá lớn ● Nguồn điện áp dao động quá giới hạn |
● kéo dài thích đáng thời gian giảm tốc ● Giảm quán tính tải, hoặc tăng dung lượng biến tần, hoặc thiết kế them thắng ● Kiểm tra nguồn đầu vào, loại bỏ lỗi |
|
||||
E.oU3 |
Quá áp trong lúc tốc tộ không đổi |
● Nguồn điện áp dao động quá giới hạn |
● Kiểm tra nguồn đầu vào, loại bỏ lỗi ● lắp đặt Reactor đầu vào |
|
||||
E.oU4 |
Quá áp khi ngừng máy |
● Nguồn điện áp dao động qu á giới hạn |
● Kiểm tra nguồn đầu vào, loại bỏ lỗi ● Nhờ trợ giúp kỹ thuật nhà máy |
|
||||
E.oC1 |
Quá dòng trong lúc tăng tốc |
● Cài đặt thời gian tăng tốc quá ngắn ● Khởi động trong lúc động cơ đang quay ● Cài đặt đường đặc tính V/F không thích hợp hoặc Momen khởi động quá cao ● Công suất biến tần quá nhỏ |
● Kéo dài thích đáng thời gian tăng tốc ● Đợi khi động cơ ngừng hoàn toàn mới khởi động lại, và cài đặt [E-30] là 1 hoặc 2 ● Cài đặt lại đường đặc tính V/F hoặc momen khởi động ● Sử dụng biến tần có công suất thích hợp |
|
||||
E.oC2 |
Quá dòng trong lúc giảm tốc |
● Cài đặt thời gian giảm tốc quá ngắn ● Quán tính tải quá lớn ● Công suất biến tần quá nhỏ |
● kéo dài thích đáng thời gian giảm tốc ● Tiếp thêm bên ngoài điện trở kháng hoặc thắng ● Sử dụng biến tần có công suất thích hợp |
|
||||
E.oC3 |
Quá dòng trong lúc tốc độ không đổi |
● Tải đột nhiên biến đổi ● Mạng điện điện áp thấp |
● Kiểm tra và loại bỏ tình trạng thay đổi tải ● Kiểm tra nguồn đầu vào, loại bỏ lỗi |
|
||||
E.oL1 |
Quá tải động cơ |
● Cài đặt đường đặc tính V/F không thích hợp hoặc Momen khởi động quá cao ● Mạng điện điện áp quá thấp ● Cài đặt hệ thống bảo vệ quá tải động cơ không thích đáng ● Rotor bị kẹt hoặc tải quá nặng ● vận hành động cơ ở tốc độ thấp trong thời gian dài |
● Cài đặt lại đường đặc tính V/F hoặc momen khởi động ● Kiểm tra nguồn đầu vào ● Cài đặt tham số [H-56] không hợp lý ● Điều chỉnh tải hoặc lựa chọn công suất biến tần phù hợp ● Nếu muốn vận hành tốc độ thấp trong thời gian dài, cần lựa chọn động cơ có tần số chuyên dụng |
|
||||
E.oL2 |
Quá tải biến tần |
● tải quá nặng ● Cài đặt thời gian tăng tốc quá ngắn ● Khởi động trong lúc động cơ đang quay ● Cài đặt đường đặc tính V/F không thích hợp hoặc Momen khởi động quá cao |
● Sử dụng công suất biến tần phù hợp ● Kéo dài thích đáng thời gian tăng tốc ● Đợi động cơ ngừng hoàn toàn mới khởi động lại, và cài đặc [E-30] là 1 hoặc 2 ● Cài đặt lại đường đặc tính V/F hoặc Momen khởi động |
|
||||
E. SC |
Hệ thống bất thường |
● Cài đặt thời gian tăng tốc quá ngắn ● Ngắn mạch giữa các pha đầu ra biến tần với nhau hoặc pha đầu ra với đất ● Hư module ● Nhiễu điện từ |
● Kéo dài thích đáng thời gian tăng tốc ● Kiểm tra thiết bị xung quanh, loại bỏ lỗi sau đó khởi động lại ● Nhờ trợ giúp kỹ thuật nhà máy ● Kiểm tra lại hệ thống dây điện, tiếp đất, che chắn và dựa theo yêu cầu để xử lý |
|
||||
E.oH |
Quá nhiệt biến tần |
● Nhiệt độ môi trường quá cao ● Ống thông gió bị ngẽn ● dây cắm kết nối quạt làm mát bị lỏng ● Hư quạt làm mát ● Lỗi mạch phát hiện nhiệt độ |
● Sử dụng biến tần trong môi trường phù hợp với quy cách yêu cầu ● Làm thông ống gió ● Kiểm tra và cắm lại dây kết nối ● Đổi quạt làm mát cùng model ● Nhờ trợ giúp kỹ thuật nhà máy |
|
||||
E.TE1 |
Lỗi kiểm tra động cơ tĩnh |
● Quá thời gian kiểm tra động cơ ● khởi động kiểm tra tĩnh trong lúc động cơ quay ● Công suất của động cơ với biến tần chênh lệch quá lớn ● Cài đặt tham số động cơ sai |
● Kiểm tra dây kết nối động cơ ● Đợiđộng cơ ngừng ổn định mới tiến hành kiểm tra ● Đổi biến tần có công suất phù hợp ● Dựa vào nhãn động cơ cài đặt lại |
|
||||
E.TE2 |
Lỗi kiểm tra động cơ quay |
● Khởi động kiểm tra trong lúc động cơ quay ● Kiểm tra động cơ có tải ● Kiểm tra động cơ quá thời gian ● Công suất động cơ và biến tần chênh lệch quá lớn ● Cài đặt tham số độngcoơ sai |
● Đợiđộng cơ ngừng ổn định mới tiến hành kiểm tra ● Bỏ tải động cơ, kiểm tra lại ● Kiểm tra dây kết nối động cơ ● Thay đổi công suất biến tần phù hợp ● Dựa vào nhãn động cơ cài đặt lại |
|
||||
93SE |
Lỗi lưu trữ |
● Quá trình lưu trữ bị nhiễu điện từ ● Hư EEPROM |
● Nhập lại và lưu trữ ● Nhờ trợ giúp kỹ thuật nhà máy |
|
||||
LIFE |
Bảo lưu |
● |
Nhờ trợ giúp kỹ thuật nhà máy |
|
||||
ERR1 |
Mất pha đầu vào |
● Nguồn đầu vào ba pha biến tần mất pha |
● Kiểm tra điện áp nguồn đầu vào 3 pha và số lượng pha ● Kiểm tra dây nối nguồn đầu vào 3 pha |
|
||||
ERR2 |
Mất pha đầu ra |
● Đầu ra 3 pha biên tấn không lien kết được với 3 pha động cơ |
● Kiểm tra dây lien kết giữa biến tần với motor, dây tiếp đất, cách điện động cơ |
|
||||
ERR3 |
Lỗi kiểm tra dòng điện |
● Lỗi kiểm tra mạch điện ● Mất cân bằng giữa các pha động cơ |
● Nhờ trợ giúp kỹ thuật nhà máy ● Kiểm tra động cơ dây kết nối |
|
||||
ERR4 |
Lỗi bên ngoài biến tần |
● Thiết bị bên ngoài bảo vệ hoạt động lỗi |
● Kiểm tra thiết bị bên ngoài |
|
||||
ERR5 |
Lỗi vận hành Wobble |
● Người dùng cài đặt tham số vận hành Wobble không chính xác |
● Cài đặt lại tham số vận hành Wobble |
|
||||
ERR6 |
Lỗi liên kết bàn phím |
● Lỗi dây liên kết bàn phím ● Hư nút bàn phím |
● Kiểm tra dây liên kết bàn phím ● Nhờ trợ giúp kỹ thuật nhà máy |
|
||||
E.CPE |
Lỗi sao chép tham số |
● Sao chép tham số truyền thông sai ● Sao chép bàn phím và biến tần không tương thích |
● Kiểm tra dây kết nối ● Sử dụng bàn phím bên ngoài chính xác theo chỉ định |
|
||||
E.CE |
Truyền thông RS485 bất thường |
● Cài đặt tốc độ truyền không chính xác ● Dây kết nối truyền thông đứt ● Thiết lập định dạng truyền thông không chính xác |
● Thiết lập tốc độ truyền phù hợp ● Kiểm tra dây kết nối truyền thông ● Thiết lập định dạng truyền thông phù hợp |
|
||||
SEn |
Lỗi phản hồi cảm biến |
● cảnh báo khi tín hiệu phản hồi analog vận hành PID nhỏ hơn [H-28] ● Dây kết nối phản hồi PID quá xấu ● Lỗi phản hồi của của cảm biến ● Lỗi mạch đầu vào phản hồi |
● Xác nhận trạng thái cảmbiến, nếu như hư thì đổi cái mới ● Sửa dây kết nối ● Điều chỉnh loại hình đườngtr uyền phản hồi |
|
||||
E.PAn |
Lỗi kết nối bàn phím |
1. Lỗi liên kết bàn phím không thành 2.Phụ kiện kết nối bàn phím bị hư |
1. Kiểm tra dây kết nối bàn phím 2. Nhờ trợ giúp kỹ thuật nhà máy |
|
||||
Lỗi EPR(Lỗi EProm), Lỗi OV(Lỗi quá áp), Lỗi LV(Thấp áp), Lỗi OH, Lỗi CTER, Lỗi OC-S(Quá dòng khi tăng tốc), Lỗi OC-D(Quá dòng khi hoạt động), Lỗi OC-A(Quá dòng khi tăng tốc), Lỗi OV-C(Quá áp), Lỗi OVSP, Lỗi OC, Lỗi OL1, Lỗi OL2, Lỗi OL3, Lỗi OH-C, Lỗi ERR1, Lỗi ERR2, Lỗi ERR3, Lỗi ERR3, Lỗi ERR4, Lỗi ERR5, Lỗi ERR6, Lỗi ERR7, Lỗi ERR8, Lỗi LU, Lỗi OH, Lỗi OH-C, Lỗi PF.
Lỗi ERR, Lỗi OC1, Lỗi OC2, Lỗi OC3, Lỗi OV1, Lỗi OV2, Lỗi OV3, Lỗi OH, lỗi EPP, Lỗi CPU, Lỗi OLS, Lỗi OL2, Lỗi OL1, Lỗi OLV,
Lỗi OC1, Lỗi OC2, Lỗi OC3 (Lỗi quá dòng), Lỗi OV1, Lỗi OV2, Lỗi OV2(Lỗi quá áp, Lỗi LV, Lỗi OPL, Lỗi OH1, Lỗi OH2, Lỗi OH4, Lỗi OL1, Lỗi OL2(Lỗi quá tải), Lỗi ER1, ER2, Lỗi ER3, Lỗi ER4, Lỗi ER5, Lỗi ER6, Lỗi ER7, Lỗi ER8.
- Lỗi 1 - Overcurrent, Lỗi 2-OverVoltage, Lỗi 3- Earth Fault, Lỗi -9 - UnderVoltage, Lỗi 11- outphase supervision, Lỗi 12 – Braking Chopper supervision, Lỗi 18 – Unballance, Lỗi 31/41 – IGBT Temperature.
Lỗi Overcurrent, Lỗi Overvoltage, Lỗi Earth fault, Lỗi Undervoltage, , Lỗi IGBT temperature, Lôi Over Temp.
Dòng sản phẩm: NXS, NXP,… Biến tần Dynalift của cầu trục Konecrane
Công suất : 11 – 900KW
Điệp áp: 380V/ 690V
Sửa lỗi: Mất nguồn, mất pha đầu ra, mất áp đầu ra, ngắn mạch đầu ra…
- – Overcurrent ,2 – OverVoltage , 3 - Earth Fault ,9 – UnderVoltage ,11 – outphase supervision , 12 – Braking Chopper supervision , 18 – Unballance , 31/41 – IGBT Temperature
Linh kiện thay thế: IGBT, Diode – SCR ,Sửa board kích , Sửa board nguồn ..
Lỗi ERR, Lỗi Erc, OCPA, OCPd, OCPn, OC, OCS, OV, LU, OH, OL,
Lỗi OUT1,Lỗi OUT2, Lỗi OUT3,Lỗi OC1, Lỗi OC2, Lỗi OC3, Lỗi OV1, OV2, OV3, Lỗi OV1, Lỗi OV2, Lỗi OV3, Lỗi SPI,
Lỗi SP0, Lỗi OH1, OH2, OH3, Lỗi CE, Lỗi EEP, Lỗi ETH1,Lỗi ETH2, Lỗi END,
Sửa lỗi: Mất nguồn, mất pha đầu ra, mất áp đầu ra, ngắn mạch đầu ra…
Linh kiện thay thế: IGBT
Sửa board nguồn
Sửa board điều khiển….
Lỗi CE0, Lỗi CE1, Lỗi CE2, Lỗi CE3, Lỗi CE4, Lỗi CE5, Lỗi CE6, Lỗi CE7, Lỗi OC1, Lỗi OC2, Lỗi OC3, Lỗi OC4, Lỗi OC5, Lỗi OC6, lỗi OH, Lỗi OH3, Lỗi OH4, Lỗi OV, Lỗi PR1, Lỗi PR2, Lỗi PR3, Lỗi PR4, Lỗi PR5,
Báo lỗi F0001 – Overcurrent, Lỗi F0002 – OverVoltage, Lỗi F0003 – Under Voltage, Lỗi F0004 – Inverter over Temperature, Lỗi F0020 – Main phase Missing, Lỗi F0021 – Earth Fault, Lỗi F0022 – HW Monitoring Active, Lỗi F0023 – Output Fault, Lỗi F0024 – Rectifier Over Temperature.
F0001 – Overcurrent ( quá dòng )
F0002 – OverVoltage ( quá áp )
F0003 – Under Voltage
F0004 – Inverter over Temperature
F0020 – Main phase Missing
F0021 – Earth Fault
F0022 – HW Monitoring Active
F0023 – Output Fault
F0024 – Rectifier Over Temperature
……
Linh kiện thay thế: 100% nhập khẩu chính hang , IGBT ,Diode – SCR , Board kích , Board nguồn
- WARNING/ Alarm 2, WARNING/ Alarm 3, WARNING/ Alarm 4, WARNING/ Alarm 5 - DC , WARNING/Alarm 6 – DC Link Voltage low, WARNING/Alarm 7, WARNING/Alarm 8 – DC UnderVoltage, WARNING/ALARM 9-Overload, WARNING/ALARM 10, WARNING/Alarm 13 – Over Current,WARNING/Alarm 14 – Ground, Fault, WARNING/Alarm 30 Motor phase U missing, WARNING/Alarm 31 - Motorphase V missing,WARNING/ Alarm 32 - Motor phase W missing, , 2Alarm 33, Alarm 34, Alarm 35, Alarm 36, Alarm 37, Alarm 38, Alarm 39, Alarm 40, Alarm 41, Alarm 43, Alarm 44.
- Báo lỗi 01,02, 03 ,09, 10,11,12,18,19
Lỗi EO1-quá dòng khi tăng tốc, Lỗi EO2, Lỗi EO3,Lỗi EO4, Lỗi EO5, Lỗi EO6,Lỗi EO7, Lỗi EO8, Lỗi EO9, Lỗi EO10, Lỗi E11, Lỗi E12 ,Lỗi E13, Lỗi E14,Lỗi E15, Lỗi E16, Lỗi E35, Lỗi E60,
Sửa lỗi: Mất nguồn, mất pha đầu ra, mất áp đầu ra, ngắn mạch đầu ra…
Linh kiện thay thế:
IGBT
Sửa board nguồn
Sửa board điều khiển….
Chuyên sửa chữa biến tần Easydrive ED3100
Sửa các lỗi:
Mất áp ra, mất nguồn không hiển thị, mất pha ra, ngắn mạch đầu ra, thấp áp, quá áp, ...
Thay thế linh kiện: Diode SCR IGBT tất cả IC các loại
Không hiển thị sau khi cấp nguồn:
Dùng đồng hồ đo kiểm tra điện áp nguồn cấp có phù hợp với điện áp định mức
của Biến tần hay không. Nếu nguồn cấp có vấn đềhãy kiểm tra và giải quyết lỗi đó.
Kiểm tra cầu Diod chỉnh lưu ba pha có trong tình trạng tốt hay không. Nếu cầu đã bị nổthì liên hệvới nhà cung cấp.
Kiểm tra đèn CHARGE, nếu đèn tắt, thì phần lớn lỗi là do cầu chỉnh lưu hoặc do
điện trởsạc tụ. Nếu đèn sáng thì lỗi có thểnằm ởnguồn cấp switching. Liên hệ nhà cung cấp.. CB bịnhảy khi cấp nguồn:
Kiểm tra mạch cấp nguồn có chạm đất hay bịngắn mạch hay không.
Kiểm tra xem cầu Diod chỉnh lưu có bịcháy hay không, nếu nó bịhưhỏng hãy liên hệvới nhà cung cấp.
Motor không chạy sau khi Biến tần đã chạy:
Kiểm tra sựcân bằng pha trên ngõ ra giữa các terminal U, V, W. Nếu cân bằng, có thểdo motor bịhưhoặc máy bịkẹt cơkhí, giải quyết các vấn đềtrước khi chạy lại.
Nếu ngõ ra không cân bằng pha hoặc mất pha, thì board điều khiển hoặc board công suất của Biến tần bịtrục trặc, liên hệnhà cung cấp. Biến tần hiển thịbình thường khi cấp nguồn nhưng bịnhảy CB khi chạy:
Kiểm tra các ngõ ra của Biến tần có bịngắn mạch không, nếu có liên hệnhà cung cấp.
Kiểm tra xem có lỗi chạm đất không. Nếu có hãy xửlý nó trước khi chạy lại.
Nếu thỉnh thoảng bịngắt và khoảng cách giữa Biến tần và motor là khá xa, thì nên lắp
thêm cuộn kháng AC ởngõ ra.
Cellphone : 0906 710 120
0963 92 22 87
Email : linhphattech@gmail.com