Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật
Tin tức nổi bật
Dịch vụ
Liên kết website
Hỗ trợ trực tuyến
Quảng cáo
Kết nối với chúng tôi
Thống kê truy cập
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Hướng dẫn cài đặt biến tần invt GD200A , sửa biến tần INVT GD200A
Vui lòng gọi
Nhóm chức năng cơ bản
Mã hàm |
Tên |
Mô tả |
Giá trị Mặc định |
Sửa Đổi |
P00.00 |
Chế độ điều khiển Tốc độ |
1: sensorless vector control mode 1 ( chế độ điều khiển vector không cảm biến) Không cần sử dụng encoder. Điều này Phù hợp cho điều khiển với tốc độ cao Và điều khiển moment cho tất cả các Cấp công suất. 2: điều khiển SVPWM Không cần sử dụng encoder, nó có thể Cải thiện điều khiển chính xác với độ ồn định cao, bù moment tại tần số thấp và hạn chế dao động dòng điện và bù trượt và điều chỉnh điện áp. Note: cho động Cơ không đồng bộ. |
2 |
|
P00.01 |
Kênh điều khiển Lệnh chạy |
Chọn chế độ chạy cho biến tần Lệnh điều khiển của biến tần bao gồm: chạy, dừng, chạy thuận, chạy nghịch, nhấp, reset lỗi.. 0: chạy bằng bàn phím (đèn Led Local/Remote tắt) 1: chạy terminal 2: chạy bằng truyền thông |
0 |
|
P00.02 |
Chọn truyền thông |
0: Truyền thông Modbus 1~3: Dự phòng |
0 |
|
P00.03 |
Tần số ngõ ra lớn nhất |
Thông số này được sử dụng để đặt tần Số ngõ ra lớn nhất của biến tần. Người Vận hành nên lưu ý tới thông số này vì Thông số này ảnh hưởng tới việc thiết Lập cài đặt tần số và thời gian tăng/ Giảm tốc. Ngưỡng cài đặt: P00.04~ 400.00Hz (Tần số max) |
50Hz |
|
P00.04 |
Giới hạn trên của Tần số chạy |
Giới hạn trên của tần số chạy là giới hạn trên của tần số ngõ ra của biến tần, Giá trị tần số này có thể nhỏ hơn hoặc Bằng tần số max Ngưỡng cài đặt: P00.05~P00.03 (Tần số max) |
50Hz |
|
P00.05 |
Giới hạn dưới của tần số chạy |
Giới hạn dưới của tần số chạy là giới hạn dưới của tần số ngõ ra của biến tần Giá trị tần số này có thể nhỏ hơn hoặc Bằng một tần số giới hạn dưới Dải cài đặt: 0.00Hz~P00.04 (giới hạn Trên của tần số chạy) (Tần số max) |
0.00Hz |
|
P00.06 |
Lệnh chọn tần số Chạy kênh A |
0: cài đặt bằng bàn phím. Điều chỉnh giá trị tần số của code chức năng P00.10 (giá trị đặt tần số bằng keypad) để điều chỉnh tần số bằng keypad. |
0 |
|
P00.07 |
Lệnh chọn tần số B |
1: Đặt tín hiệu tương tự kênh AI1 (0.75kW ~ 15kW). 2: Đặt tín hiệu tương tự kênh AI2 3:Đặt tín hiệu tương tự kênh AI3 Cài đặt tần số bằng terminal Analog Dòng GD200A cung cấp 3 kênh Analog theo tiêu chuẩn. AI1; AI2 tùy chọn tín hiệu vào dòng/ áp (0~10V/0~20mA) có thể chuyển đổi tín hiệu dòng- áp bằng cách Jump ; AI3 nhận tín hiệu vào là tín hiệu điện áp (-10V~+10V) chú ý: Khi tín hiệu vào AI2 được chọn là tín hiệu dòng 0~20mA thì khi đó 20mA tương ứng với 10V. 100% tín hiệu vào tương ứng với tần số Max (P00.03) 4: Tín hiệu đọc xung tốc độ cao HDI Dòng biến tần GD200A cung cấp một Kênh đọc xung tốc độ cao ở ngõ vào Theo tiêu chuẩn. Dải xùng vào có tần Số 0~50Hz. 100% của tín hiệu xung ngõ vào tương ứng với tần số max được cài đặt trong P00.03 và -100% tương ứng với chiều Ngược lại. Chú ý: PLC Khi p00.06=6 hay P00.07=6. Đặt P05 Để chọn trạng thái chạy hiện thời và Đặt P10 để chọn tần số chạy hiện thời. Trạng thái đa cấp tốc độ được ưu tiên Khi P00.06 hay P00.07 #6, nhưng trạng Thái cài đặt chỉ có thể cung cấp 1~15 Nếu P00.07=6 5: chức năng Simple 6: chạy đa cấp tốc độ Biến tần sẽ chạy chế độ đa cấp tốc độ ngõ vào xung chỉ được hỗ trợ một cổng Duy nhất HDI. Cài đặt P05.00 (chọn Ngõ vào P05.00) ngõ vào xung tốc độ Cao, và P05.49 cài đặt tần số ngõ vào ( chọn chức năng đọc xung tốc độ cao) |
2 |
|
|
|
7: cài đặt điều khiển PID Biến tần chạy chế độ simple PLC Khi P00.06=5 hoặc P00.07=5. Set P10 ( chọn chức năng Simple PLC) để chọn Tần số, hướng chạy. chọn thời gian ACC/DEC . chức năng P10 sẽ được mô tả chi tiết trong phần sau. Chế độ chạy của biến tần trong chế độ Chạy PID khi P00.06=7 hay P00.07=7 Điều này là điều kiện cần để cài đặt P09. Tần số chạy của biến tần là giá trị Sau khi chạy PID. Xem P09 để có thôn Tin cụ thể giá trị đặt, giá trị hồi tiếp của PID 8: cài đặt truyền thông giao tiếp Modbus. Tần số được đặt bằng truyền thông Modbus. Xem P14 để có được chỉ dẫn Chi t iết. 9~11: Dự phòng Chú ý: Tần số A và B không thể đặt tại cùng thời điểm. |
g |
|
P00.08 |
Lệnh chọn tần Số tham chiếu Kênh B |
0: Ngõ ra tần số Max, 100% của tần số Kênh B được điều chỉnh cho tần số ngõ ra Max 1: Lệnh điều khiển tần số A, 100% của tần số kênh B được điều chỉnh cho tần số ngõ ra Max. Chọn lệnh cài đặt này nếu cần thiết cho việc điều chỉnh tần số cơ bản |
0 |
|
P00.09 |
Kết hợp tần số Cài đặt |
0: A, tần số hiện thời là tần số A 1: B, tần số hiện thời là tần số B 2: A+B 3: A-B 4: Max(A,B) 5: Min(A,B) |
0 |
|
P00.10 |
Đặt tần số bằng Bàn phím |
Khi lệnh chọn tần số A, B được chọn bằng lệnh cài đặt bằng bàn phím, thông số này sẽ trở thành giá trị ban Đầu của tần số tham chiếu của biến tần Ngưỡng cài đặt : 0.00Hz~P00.03 (tần số max) |
50.00Hz |
|
P00.11 |
ACC time 1 (thời gian tăng tốc) |
ACC time là thời gian cần thiết để biến Tần chuyển từ 0HZ tới tần số Max (P00.03) |
Tùy Thuộc Vào model |
|
P00.12 |
DEC time1 (thời gian giảm Tốc) |
DEC time là thời gian để giảm tần số xuống từ tần số max. tần số ngõ ra là 0Hz (P00.03) GD200A được định nghĩa bốn nhóm c ACC/DEC và được chọn bởi mã hàm P05. Theo mặc định nhà sản xuất Thời gian ACC/DEC của biến tần là Nhóm đầu tiên. Dải cài đặt của P00.11 và P00.12. 12:0.0~3600s |
Tùy Thuộc Vào ủ model |
|
P00.13 |
Chọn hướng chạy |
0: chạy theo hướng mặc định, biến tần Chạy thuận, đèn FWD/REV tắt 1: chạy theo chiều nghịch, đèn FWD/ REV sáng. Điều chỉnh mã hàm để đổi Chiều quay của động cơ. Chiều của Động cơ có thể thay đổi bằng cách Đảo hai dây (U, V và W) . Trong lệnh Điều khiển bằng bàn phím có thể Thay đổi bằng nút ấn trên keypad. Tham khảo Thêm thông số P7.12 Chú ý: khi thông số chức năng trở về Giá trị mặc định , hướng chạy của động Cơ sẽ trở về giá trị hướng chạy mặc định của nhà sản xuất. 2: Dừng để đảo chiều: điều này có thể Được sử dụng trong trường hợp đặc biệt nếu không có chức năng đảo chiểu khi chạy không được . |
0 |
|
P00.14 |
Cài đặt tần số song Mạng. |
Hài và giảm độ nhiễu ồn của motor Điểm bất lợi của tần số sóng mang cao Là: tăng nhiệt độ biến tần và dao động Điện dung ngõ ra. Biến tần cần giảm Tải khi tần số sóng mang cao. Tại cùng Một thời điểm, dòng dò và dòng điện Từ sẽ tăng. Nhà sản xuất đã tính toán và cài đặt Thông số này nên giá trị mặc định tối Ưu trong hầu hết các trường hợp. Tốt nhất, người vận hành Không nên thay đổi thông số này. |
Tùy Thuộc Vào module |
|
P00.15 |
Tự động dò thông số motor |
0: Không hoạt động 1: Dò động Trường hợp này được sử dụng khi cần điều khiển với độ chính xác cao. 2: Dò tĩnh 1 Phù hợp trong trường hợp khi không tách biệt được tải ra khỏi động cơ 3: Dò tĩnh 2 Phù hợp trong trường hợp khi động cơ không tách biệt được tải. nhưng biết một phần thông số. |
0 |
|
P00.16 |
Chọn chức năng AVR |
0: không chọn 1: chọn chức năng. Chức năng tự động điều chỉnh biến tần |
1 |
|
|
|
Thêm thông số P7.12 Chú ý: khi thông số chức năng trở về Giá trị mặc định , hướng chạy của động Cơ sẽ trở về giá trị hướng chạy mặc định của nhà sản xuất. 2: Dừng để đảo chiều: điều này có thể Được sử dụng trong trường hợp đặc biệt nếu không có chức năng đảo chiểu khi chạy không được . |
|
|
P00.14 |
Cài đặt tần số sóng Mang. |
Hài và giảm độ nhiễu ồn của motor Điểm bất lợi của tần số sóng mang cao Là: tăng nhiệt độ biến tần và dao động Điện dung ngõ ra. Biến tần cần giảm Tải khi tần số sóng mang cao. Tại cùng Một thời điểm, dòng dò và dòng điện Từ sẽ tăng. Nhà sản xuất đã tính toán và cài đặt Thông số này nên giá trị mặc định tối Ưu trong hầu hết các trường hợp. Tốt nhất, người vận hành Không nên thay đổi thông số này. |
Tùy Thuộc Vào module |
|
P00.15 |
Tự động dò thông Số motor |
0: Không hoạt động 1: Dò động Trường hợp này được sử dụng khi cần điều khiển với độ chính xác cao. 2: Dò tĩnh 1 Phù hợp trong trường hợp khi không tách biệt được tải ra khỏi động cơ 3: Dò tĩnh 2 Phù hợp trong trường hợp khi động cơ không tách biệt được tải. nhưng biết một phần thông số. |
0 |
|
P00.16 |
Chọn chức năng AVR |
0: không chọn 1: chọn chức năng. Chức năng tự động điều chỉnh biến tần sẽ đảm bảo cho điện áp ngõ ra của biến Tần luôn ổn định bất kể điện áp trên DC bus có thay đổi. Trong lúc giảm tốc Nếu chức năng AVR bị cấm, thì thời Gian giảm tốc sẽ ngắn nhưng dòng điện Sẽ lớn. Còn nếu chức năng AVR được Cho phép thì thời gian giảm tốc sẽ dài Nhưng dòng điện sẽ nhỏ. |
1 |
|
P00.17 |
Loại biến tần |
0: Loại G sử dụng cho loại tải có moment không đổi 1: Loại P sử dụng cho loại Tải có Moment thay đổi (tải bơm/ quạt) Dòng GD200A có thể sử dụng cho tải Nặng/ tải bơm, quạt. Động cơ của loại G có công suất nhỏ hơn loại P. |
0 |
|
P00.18 |
Chức năng lấy lại Thông số |
0: không kích hoạt 1: lấy lại thông số mặc định nhà sản xuất. 2: xóa bảng lỗi |
0 |
P01 : Nhóm điều khiển vector ( điều khiển vòng kín)
Mã hàm |
Tên |
Đặc tính kỹ thuật |
Giá trị Định |
Điều chỉnh |
P01.00 |
Chế độ khởi Động |
0: Khởi động trực tiếp: khởi động Từ tần số khởi động P01.01 1: Khởi động sau khi thắng DC: khởi động Động cơ từ tần số khởi động (tần Số P01.03 và P01.04. chế độ khởi Động này phù hợp với loại tải có Quán tính nhỏ và khả năng đảo Chiều quay khi khởi động 2: Khởi động sau khi hiệu chỉnh tốc độ Khởi động mềm sau khi hiệu chỉnh tốc độ Một cách tự động. Điều này phù hợp cho trường hợp đảo chiều có thể xảy ra với tải Quán tính lớn trong suốt quá trình khởi động. |
0 |
|
P01.01 |
Tần số khởi động của chế Độ chạy trực tiếp |
Tần số khởi động của chế độ chạy trực tiếp có nghĩa là tần số ban đầu Trong suốt quá trình khởi động. Xem P01.02 để biết thêm thông tin Dải cài đặt 0.00~50.00Hz |
0.50Hz |
|
P1.02 |
Thời gian chạy Tần số khởi Động |
Đặt chính xác tần số khởi động để Tăng momen của biến tần trong Suốt thời gian này của quá trình Khởi động. Sau đó, biến tần sẽ Chạy từ tần số khởi động tới tần số Đặt. Nếu tần số đặt thấp hơn tần số Khởi động, biến tần sẽ dừng và giữ ở trạng thái Stand-by. Tần số khởi động có thể nhỏ hơn tần số ngưỡng dưới. Dải điều chỉnh 0.0~ 50.0s
|
0.0s |
|
P01.03 |
Cường độ dòng Thắng trước Khởi động |
Biến tần sẽ thực hiện thắng DC trước khởi Động. Nếu thời gian thắng DC được đặt=0 Khi đó thắng DC sẽ không có tác dụng. Dòng thắng DC càng lớn, thì momen càng Lớn. cường độ dòng thắng DC trước khi Khởi động là tỉ lệ phần trăm cường độ dòng Định mức của biến tần. Tỉ lệ phần trăm cường độ dòng định mức của P01.03: 0.0~150% Tỉ lệ phần trăm cường độ dòng định mức của P01.04:0.0~50.0s |
0.0% |
|
P01.04 |
Thời gian thắng Trước khởi động |
0.0s |
|
P01.05 |
Mode tăng/ giảm Tốc |
0: tuyến tính Tần số ngõ ra tăng/ giảm tuyến tính |
0 |
|
P01.06 |
Dự phòng |
|
|
|
P01.07 |
Dự phòng |
|
|
|
P01.08 |
Chế dộ dừng |
0: Dừng có gia tốc: sau khi có lệnh dừng tác động, biến tần sẽ giảm tần số ngõ ra trong suốt thời gian giảm tốc cài đặt. Khi tần số giảm về 0 biến tần sẽ dừng 1: Dừng tự do: sau khi có lệnh dừng tác Động, biến tần sẽ ngắt ngay lập tức. Motor Sẽ dừng theo quán tính cơ. |
0 |
|
P01.09 |
Tần số bắt đầu Thắng |
Tần số bắt đầu thắng: Thắng DC bắt đầu lLàm việc khi tần số hoạt động bằng tần số đặt trước trong giá trị hàm P1.09 |
0.00Hz |
|
P01.10 |
Thời gian chờ Trước khi thắng DC |
Thời gian chờ trước khi thắng DC : Biến tần sẽ ngắt trước khi thực hiện thắng DC. Sau thời gian chờ, thắng DC mới bắt đầu Hoạt động, điều này giúp chống lại lỗi Quá dòng cho thắng DC ở tốc độ cao. |
0.00s |
|
P01.11 |
Dòng thắng DC |
Dòng thắng DC: Giá trị của P01.11 là tỉ lệ phần trăm cường độ dòng định mức của Biến tần. Cường độ dòng thắng DC càng Lớn thì momen thắng càng lớn. |
0.0% |
|
P01.12 |
Thời gian thắng DC |
Thời gian thắng DC: đây là thời gian thắng DC tác động, nếu thời gian này được đặt Bằng 0 thì thắng DC không tác động. Dải của P01.09=0.00Hz~P00.03 Dải của P01.10=0.00Hz~50.00s Dải của P01.11=0.00Hz~150% Dải của P01.12=0.00Hz~50.00s |
0.00s |
|
P01.13 |
Thời gian chết của FWD/REV |
Thời gian chết FWD/REV là thời gian mà tần số ngõ ra bằng P1.04 khi đảo chiều quay. Cụ thể được biểu diễn như hình dưới
Dải điều chỉnh: 0.0~3600.0s |
0.0s |
|
P01.14 |
Công tắc chuyển Vị trí quay thuận Và quay nghịch |
0: chuyển khi tần số bằng 0 1: chuyến sau tần số khởi động 2: chuyển sau thời gian chờ khi biến tần dừng |
0 |
|
P01.15 |
Tốc độ dừng |
0.00~100.00Hz |
0.50 Hz |
|
P01.16 |
Dò tìm tốc độ Dừng |
0: dò tìm theo tốc độ đặt ( không có thời Gian trễ) 1: Dò tìm theo tốc độ hồi tiếp ( chỉ có hiệu lực trong chế độ điều khiển vector) |
1 |
|
P01.17 |
Thời gian dò tìm Hồi tiếp tốc độ |
Nếu P01.16=1, tần số hồi tiếp nhỏ hơn hoặc bằng tần số đặt trong P01.15 và kết thúc thời gian dò tìm hồi tiếp tốc độ được đặt trong P01.17, biến tần sẽ dừng; Mặt khác biến tần sẽ dừng sau thời gian đặt P01.17 Ngưỡng cài đặt : 0.00~100.00s (chỉ có giá trị khi P01.16=1) |
0.50s |
|
P01.18 |
Hoạt động bảo Vệ trong suốt Quá trình cấp Nguồn |
Khi có lệnh chạy là kênh terminal, hệ thống sẽ dò tìm trạng thái chạy terminal trong suốt quá trình cấp nguồn. 0: lệnh chạy terminal được thực hiện khi Cấp nguồn. Thậm chí khi lệnh chạy này Được dò tìm để thực thi trong suốt quá Trình cấp nguồn. Biến tần sẽ không chạy và hệ thống sẽ giữ trong trạng thái an toàn cho tới khi lệnh chạy bị ngắt và có hiệu lực lại. 1: Lệnh chạy terminal có giá trị khi cấp nguồn. Nếu lệnh chạy được dò tìm để có giá trị trong suốt quá trình cấp nguồn, Hệ thống sẽ tự động khởi động biến tần sau khi cài đặt. |
0 |
|
P01.19 |
Chạy tần số thấp Hơn một tần số giới hạn dưới (có giá trị trong trường hợp nếu tần số giới hạn dưới bằng 0) |
Chức năng này được xác định trong trạng Thái chạy biến tần khi tần số đặt là thấp Hơn một tần số giới hạn dưới. 0: Chạy tần số thấp 1: Dừng 2: ngủ đông Biến tần sẽ dừng tự do khi tần số đặt là thấp hơn một tần số giới hạn dưới. Nếu tần số Đặt là trên một tần số giới hạn và giá trị đặt cho thời gian đặt bởi P01.20. Biến tần sẽ Trở về trạng thái chạy. |
0 |
|
P01.20 |
Hibernation Restore delay time |
Chức năng này thực hiện thời gian nghỉ chờ Khi tần số chạy của biến tần thấp hơn một Tần số giới hạn dưới, biến tần sẽ dừng Tạm thời và ở trạng thái stand-by. Khi tần số đặt trên một tần số giơi hạn Dưới, và thời gian cài đặt lần cuối trong P01.20 biến tần sẽ tự động chạy lại Chú ý: thời gian này là tổng của cả thời gian Để khi tần số đặt lớn hơn một tần số giới Hạn trên. Ngưỡng cài đặt 0.0~3600.0s ( có giá trị Khi P0.19=2) |
0.0s |
|
P01.21 |
Khỏi động lại Sau khi ngắt nguồn |
Chức năng này có thể được thiết lập hoặc không khi ngắt nguồn và sau khi cấp nguồn. 0: Không thiết lập chức năng này 1: Thiết lập chức năng này. Nếu thiết lập Chức năng này , biến tần sẽ tự động chạy Sau khi chờ hết thời gian được cài đặt trong P01.22. |
0 |
|
P01.22 |
Thời gian chờ Khởi động lại Sau khi ngắt Nguồn. |
Chức năng này xác định thời gian chờ trước khi tự động chạy của biến tần khi ngắt nguồn và cấp nguồn. |
1.0s |
|
|
|
Dải cài đặt : 0.0~ 3600.0s (có giá trị khi P01.21=1) |
|
|
P01.23 |
Thời gian bắt đầu delay |
Chức năng này xác định nhả thắng sau khi Lệnh chạy được cho, và sau đó biến tần trong Trạng thái stand-by và chờ cho thời gian Delay được đặt bởi P01.23 Ngưỡng cài đặt: 0.0~100s |
0.0s |
|
P01.24 |
Thời gian delay tốc độ Dừng |
Dải cài đặt :0.0~100.0s
|
0.0s |
|
P01.25 |
Ngõ ra 0Hz |
0: Ngõ ra không điện áp 1: Ngõ ra có điện áp 2: Ngõ ra tại dòng thắng DC |
0 |
|
P02 Nhóm Motor
Thứ tự |
Tên |
Đặc tính kỹ thuật |
Mặc định |
Modify |
P02.01 |
Công suất động Cơ không đồng Bộ 1 |
0.1 ~3000.0Kw |
Tùy vào model |
|
P02.02 |
Tần số động cơ Không đồng bộ1 |
0.01Hz~P00.03(Tần số Max) |
50Hz |
|
P02.03 |
Tốc độ động cơ Không đồng bộ 1 |
1~36000rpm |
Tùy vào model |
|
P02.04 |
Điện áp định mức Động cơ không Đồng bộ 1 |
0~1200V |
Tùy vào model |
|
P02.05 |
Dòng định mức Động cơ không Đồng bộ 1 |
0.8~6000.0A |
Tùy vào model |
|
P02.06 |
Điện trở Stator động cơ Không đồng bộ 1 |
0.001~65.535Ω |
Tùy vào model |
|
P02.07 |
Điện trở rotor Động cơ không Đồng bộ 1 |
0.001~65.535Ω |
Tùy vào model |
|
P02.08 |
Độ tự cảm dò của động cơ khôn Đồng bộ 1 |
0.001~6553.5mH |
Tùy vào model |
|
P02.09 |
Độ tự cảm của Động cơ không Đồng bộ 1 |
0.001~6553.5mH |
Tùy vào model |
|
P02.10 |
Cường độ dòng Không tải động cơ không đồng bộ 1 |
0.001~6553.5A |
Tùy vào model |
|
P02.11 |
Dự phòng |
|
|
|
P02.12 |
Dự phòng |
|
|
|
P02.13 |
Dự phòng |
|
|
|
P02.14 |
Dự phòng |
|
|
|
P02.15 |
Dự phòng |
|
|
|
P02.16 |
Dự phòng |
|
|
|
P02.17 |
Dự phòng |
|
|
|
P02.18 |
Dự phòng |
|
|
|
P02.19 |
Dự phòng |
|
|
|
P02.20 |
Dự phòng |
|
|
|
P02.21 |
Dự phòng |
|
|
|
P02.22 |
Dự phòng |
|
|
|
P02.23 |
Dự phòng |
|
|
|
P02.24 |
Dự phòng |
|
|
|
P02.25 |
Dự phòng |
|
|
|
P02.26 |
Bảo vệ quá Tải động cơ |
0: không bảo vệ 1: động cơ ( tốc độ thấp). 2: Động cơ thay đổi tần số |
2 |
|
P02.27 |
Hệ số bảo vệ Quá tải động cơ |
Thời gian quá tải động cơ: M=Iout/(In*K) In: Dòng ra định mức của động cơ, Iout là dòng ra của biến tần K: hệ số bảo vệ quá tải Vì vậy, hệ số K càng lớn, giá trị M càng bé Khi M=116%, biến tần sẽ báo quá tải sau 1 giờ, khi M=200%, biến tần sẽ báo lỗi sau 1 phút, khi >=400%, biến tần sẽ báo ngay lập tức.
Ngưỡng cài đặt: 20.0%~120.0% |
100.0% |
|
P02.28 |
Hệ số hiệu chỉnh Của công suất Động cơ 1 |
Hiển thị hiệu chỉnh công suất động cơ 1 chỉ tác động hiển thị giá trị hơn là điều khiển hiệu suất của biến tần. Ngưỡng cài đặt 0.00~3.00 |
1.00 |
|
P02.29 |
Dự phòng |
|
|
|
P04 nhóm điều khiển chạy SVPWM
Mã hàm |
Tên |
Đặc tính kỹ thuật |
Giá trị Mặc định |
Modify |
P04.00 |
Lựa chọn chế Độ V/F |
0: Tuyến tính. Áp dụng cho tải thông thường có momen không đổi 1: Đặc tuyến giảm momen . Áp dụng cho tải có momen thay đổi . 2: Đặc tuyến giảm momen (bậc 1.3 ) 3: Đặc tuyến giảm momen (bậc 1.7) 4: Đặc tuyến giảm momen (bậc 2.0) 2~4: Đặc tuyến momen giảm. Áp dụng cho loại tải có momen thay đổi, như là máy quạt gió, bơm v.v…Người vận hành có thể điều chỉnh đặc tính của tải để đạt được hiệu quả Tiết kiệm năng lượng nhất. |
0 |
|
P04.01 |
Bù momen Motor 1 |
Bù momen có tác dụng khi tần số ngõ ra thấp hơn tần số ngưỡng bù momen P04.01 l cho tần số Max. Điện áp ngõ ra Vb.P4.02 Định nghĩa là phần trăm của ngưỡng bù của momen |
0.0% |
|
P04.02 |
Ngưỡng bù |
|
|
|
Momen motor 1 |
Bù momen nên được chọn theo tải. Tải Càng lớn momen càng cao. Bù momen quá Lớn sẽ không tốt vì nếu quá lớn động cơ sẽ Bị quá nhiệt hoặc biến tần sẽ bị ảnh hưởng Do quá dòng hoặc quá tải. Khi bù momen được đặt là 0.0% biến tần sẽ tự động bù momen ngõ ra theo tải. cụ thể như hình sau: Dải điều chỉnh của P04.01 : 0.0% ( tự động) 0.1% ~10%. Dải điểu chỉnh của P04.02: 0.0%~50.0% |
20% |
|
P04.03 |
Tần số động cơ V/f điểm 1 |
Khi P04.00=1 người vận hành có thể đặt V/F Thông qua P04.03~P04.08 V/F được cài đặt theo tải của động cơ Chú ý: V1<V2<V3;f1<f2<f3…. |
0.00Hz |
|
P04.04 |
Tần số động cơ V/f điểm 1 |
00.0% |
|
|
P04.05 |
Tần số động cơ V/f điểm 2 |
00.00H |
|
P04.06 |
Tần số động cơ V/f điểm 2 |
Ngưỡng cài đặt của P04.03: 0.00Hz~p04.05 Ngưỡng cài đặt của P04.04 và ngưỡng cài đặt của P04.06 và P0.4.08 : 0.0%~110% Ngưỡng cài đặt của P04.05 : P04.03~p04.07 Ngưỡng cài đặt của P04.07: P04.05~p04.02 (Tần số định mức của động cơ 1) |
00.0 % |
|
P04.07 |
Tần số động cơ V/f điểm 3 |
00.0 0H |
|
|
P04.08 |
Tần số động cơ V/f điểm 3 |
00.0 % |
|
|
P04.09 |
Ngưỡng bù độ Trượt momen |
Chức năng bù trượt sẽ tính momen trên động Cơ dựa vào cường độ dòng điện ngõ ra và sẽ Bù vào tần số ngõ ra. Chức năng này được Dùng để tăng độ chính xác của vận tốc khi Làm việc có tải.P04.09 xác định giới hạn độ Trượt tính theo phần trăm độ trượt định mức Của động cơ, giới hạn độ trượt được tính Theo công thức sau: ∆f=fb-n*p/60 fb: Tần số định mức của động cơ (P2.01) n= tốc độ định mức của động cơ P= số cặp cực của động cơ. 0 00~200% |
100 % |
|
P04.10 |
Dao động ở tần Số thấp |
Trong điều khiển V/F , dòng dao động động Cơ có thể xảy ra ở một vài tần số. Đặc biệt Động cơ với công suất cao. Động cơ có thể Chạy không ổn định hoặc quá dòng, Hiện Tượng này có thể ngăn chặn được bằng cách Điều chỉnh thông số này. Ngưỡng cài đặt của P04.10: 0~100 Ngưỡng cài đặt của P04.12: 0.00Hz~p00.03 (Tần số Max) |
10 |
|
P04.11 |
Dao động ở Tần số cao |
10 |
|
|
P04.12 |
Ngưỡng điều Khiển dao động. |
30.0 0 Hz |
|
|
P04.13 |
Dự phòng |
|
|
|
P04.14 |
Dự phòng |
|
|
|
P04.15 |
Dự phòng |
|
|
|
P04.16 |
Dự phòng |
|
|
|
P04.17 |
Dự phòng |
|
|
|
P04.18 |
Dự phòng |
|
|
|
P04.19 |
Dự phòng |
|
|
|
P04.20 |
Dự phòng |
|
|
|
P04.21 |
Dự phòng |
|
|
|
P04.22 |
Dự phòng |
|
|
|
P04.23 |
Dự phòng |
|
|
|
P04.24 |
Dự phòng |
|
|
|
P04.25 |
Dự phòng |
|
|
|
P04.26 |
Bit hoạt động tiết Kiệm năng lượng |
0: Không hoạt động 1: tự động tiết kiệm năng lượng Động cơ sẽ tự động điều chỉnh điện áp ngõ ở trạng thái không tải |
0 |
|
P04.27 |
Kênh đặt điện áp |
Chọn kênh cài đặt điện áp tách biệt ngõ ra trong chế độ điều khiển V/F 0: cài đặt điện áp bằng bàn phím; điện áp Ngõ ra được xác định bởi P04.28 1: đặt điện áp AI1 2: đặt điện áp AI2 3: đặt điện áp AI3 4: đặt điện áp HDI 5: đặt điện áp kênh đa cấp tốc độ 6: Đặt điện áp kênh PID |
0 |
|
|
|
7: Đặt điện áp kênh truyền thông MODBUS 8~10 : dự phòng Chú ý: 100% tương ứng với điện áp định mức của động cơ. |
|
|
P04.28 |
Đặt điện áp bằng Bán phím |
Tín hiệu điện áp dạng số được cài đặt khi Kênh đặt điện áp này được chọn “keypad Selection” Dải cài đặt 0.0%~100% |
100.0 % |
|
P04.29 |
Thời gian tăng Điện áp |
Thời gian điện áp tăng là thời gian biến tần |
5.0s |
|
P04.30 |
Thời gian giảm Điện áp |
Tăng tốc từ điện áp ngõ ra min tới điện áp ngõ ra max. Thời gian điện áp giảm là thời gian biến tần Giảm tốc từ điện áp ngõ ra max tới điện áp Ngõ ra min |
5.0s |
|
P04.31 |
Điện áp ngõ ra max |
Có chức năng cài đặt giới hạn trên và giới Hạn dưới cho ngưỡng điện áp. Dải cài đat của P04.31:p04.32~100% (điện Áp định mức của động cơ) Dải cài đặt của P04.32:0.0% ~P04.31 ( điện Áp định mức của động cơ) |
100.0 % |
|
P04.32 |
Điện áp ngõ ra min |
0.0% |
|
|
P04.33 |
|
Được sử dụng điều chỉnh điến áp ngõ ra của biến tần trong chế độ SVPWM khi từ yếu. chú ý: không có hiệu lực trong chế độ tải có moment không đổi. |
1.00 |
|
P04.34 |
Dự phòng |
|
|
|
P04.35 |
Dự phòng |
|
|
|
P05 nhóm điều khiển terminal ngõ vào
Mã hàm |
Tên |
Đặc tính kỹ thuật |
Giá trị Mặc |
Modify |
P05.00 |
Ngõ vào HDI |
0: ngõ vào xung tốc độ cao. Xem P05.49~P05. 1: ngõ vào công tắc. |
0 |
|
P05.01 |
Ngõ vào S1 |
0: Không chức năng 1: chạy thuận 2: chạy nghịch 3: 3-wire control 4: chạy Jog thuận 5: chạy Jog nghịch 6: dừng tự do 7: reset lỗi 8: dừng hoạt động tạm thời 9: lỗi ngoài 10: tăng tần số (UP) |
1 |
|
P05.02 |
Ngõ vào S2 |
4 |
|
|
P05.03 |
Ngõ vào S3 |
7 |
|
|
P05.04 |
Ngõ vào S4 |
0 |
|
P05.05 |
Ngõ vào S5 |
11: giảm tần số (DOWN) 12: dừng thay đổi tần số 13: chuyển đổi giữa 2 kênh tần số A, B 14: chuyển đổi giữa A và A+B 15: chuyển đổi giữa B và A+B 16: đa cấp tốc độ 1 đa cấp tốc độ 2 đa cấp tốc độ 3 đa cấp tốc độ 4 Tạm dừng đa cấp tốc độ Thời gian ACC/DEC 1 Thời gian ACC/DEC 2 dừng reset simple PLC Dừng simple PLC Dừng tạm thời điều khiển PID Tạm dừng chế độ chạy Zig-Zag reset chế độ chạy Zig-Zag xóa giá trị bộ đếm cấm dừng chức năng ACC/DEC Ngõ vào counter vô hiệu tạm thời UP/DOWN dừng tạm thời cài đặt tần số thắng DC dự phòng chuyển lệnh chạy Keypad chuyển lệnh chạy terminal chuyển lệnh chạy truyền thông dự phòng |
0 |
|
||||||
P05.10 |
Chọn cực điều khiể Ngõ vào terminal |
Chức năng này được thiết lập để chọn cực Ngõ vào terminal. Đặt =0 thì ngõ vào terminal là cực dương Đặt =1 thì ngõ vào terminal là cực âm. Ngưỡng cài đặt: 0x000~0x1f |
0x000 |
|
||||||
|
BIT |
BIT1 |
BIT2 |
BIT3 |
BIT4 |
|
||||
S1 |
S2 |
S3 |
S4 |
S5 |
||||||
BIT |
BIT6 |
BIT7 |
BIT8 |
|
||||||
S6 |
S7 |
S8 |
HDI |
|
P05.11 |
Thời gian lọc ON/OFF |
Đặt thời gian lọc của S1~S5 và ngõ vào HDI. Nếu truyền thông tốc độ cao thì nên Tăng thông số này để tránh hiện tượng bị Gián đoạn hoạt động. 0.000~1.000 |
0.003s |
|
P05.12 |
Cài đặt chế độ Terminal ảo. |
0x000~0x1FF (0: dissable, 1: Enable) Trong chế độ truyền thông. BIT0; kích hoạt chức năng S1 terminal ảo BIT1; kích hoạt chức năng S2 terminal ảo BIT2; kích hoạt chức năng S3 terminal ảo BIT3; kích hoạt chức năng S4 terminal ảo BIT4; kích hoạt chức năng S5 terminal ảo BIT5; kích hoạt chức năng S6 terminal ảo BIT6; kích hoạt chức năng S7 terminal ảo BIT7; kích hoạt chức năng S8 terminal ảo BIT8: kích hoạt chức năng HDI Terminal ảo. |
0 |
|
P05.13 |
Chọn chế độ Chạy terminal |
Mode điều khiển 0: 2-wire control 1: Kết hợp điều khiển START/STOP với chiều quay Mode điều khiển 1: 2-wire control 2 : lệnh điều khiển START/STOP được xác định bởi Ngõ vào FWD, chiều quay được xác định Bởi ngõ vào REV
|
0 |
|
|
|
|
Mode điều khiển 2: 3-wire mode1 SB1 : Chọn chế độ điều khiển SB2: START BUTTON K(REV) : đảo chiều quay
Hướng điều khiển như hoạt động bảng dưới
|
|
|
|
|
Chế độ 3: 3wire mode2 : SB2: chọn chế độ điều khiển mode 2 SB1: chạy thuận SB3: Quay nghịch Chú ý: trong chê độ 2-wire, FWR/REV ở Chế độ điều khiển terminal, biến tần sẽ dừng bởi vì đó là lệnh điều khiển từ nguồn khác.Thậm chí khi điều khiển terminal FWR/REV được giữ; biến tần sẽ không Làm việc khi lệnh điều khiển này được dừng. chỉ khi FWR/REV ngăt thì biến tần m có thể khởi động lại. |
|
|
P05.14 |
Thời gian delay on Cho ngõ Vào điều khiển Terminal S1 |
Chức năng này xác định thời gian trễ tương ứng của chế độ điều khiển terminal từ on tới off.
Ngưỡng cài đặt: 0.000~50.000s |
0.000s |
|
P05.15 |
Thời gian delay Off Cho ngõ Vào điều khiển Terminal S1 |
0.000s |
|
|
P05.16 |
Thời gian delay on Cho ngõ Vào điều khiển Terminal S2 |
0.000s |
|
|
P05.17 |
Thời gian delay Off Cho ngõ Vào điều khiển Terminal S2 |
0.000s |
|
|
P05.18 |
Thời gian delay on Cho ngõ Vào điều khiển Terminal S3 |
0.000s |
|
|
P05.19 |
Thời gian delay Off Cho ngõ Vào điều khiển Terminal S3 |
0.000s |
|
|
P05.20 |
Thời gian delay on Cho ngõ Vào điều khiển Terminal S4 |
0.000s |
|
|
P05.21 |
Thời gian delay Off Cho ngõ Vào điều khiển Terminal S4 |
0.000s |
|
P05.22 |
Thời gian delay on Cho ngõ Vào điều khiển Terminal S5 |
|
0.000s |
|
P05.23 |
Thời gian delay Off Cho ngõ Vào điều khiển Terminal S5 |
0.000s |
|
|
P05.24 |
Thời gian delay on Ngõ vào S6 |
|
0.00s |
|
P05.25 |
Thời gian delay off Ngõ vào S6 |
0.00s |
|
|
P05.26 |
Thời gian delay on Ngõ vào S7 |
0.00s |
|
|
P05.27 |
Thời gian delay off Ngõ vào S7 |
0.00s |
|
|
P05.28 |
Thời gian delay on Ngõ vào S8 |
0.00s |
|
|
P05.29 |
Thời gian delay off Ngõ vào S8 |
0.00s |
|
|
P05.30 |
Thời gian delay on Ngõ vào HDI |
0.00s |
|
|
P05.31 |
Thời gian delay off Ngõ vào HDI |
0.00s |
|
|
P05.32 |
Giới hạn ngưỡng Dưới của AI1 |
Mã hàm này xác định mỗi liên hệ giữa điênh Áp ngõ vào tương tự và ngưỡng tương ứng Tỉ lệ của nó. Khi tín hiệu vào là tín hiệu Tương tự nó sẽ được chuyển qua tín hiệu Dòng 0~20mA hoặc 0-10V. Trong các trường hợp khác giá trị tương ứng tỉ lệ là 100% là giá trị khác. Hình dưới |
0.00V |
|
P05.33 |
Ngưỡng dưới AI1 Tương úng tỉ lệ |
0.00V |
|
|
P05.34 |
Giới hạn ngưỡng Trên của AI1 |
10.00 V |
|
|
P05.35 |
Ngưỡng trên AI1 Tương ứng tỉ lệ |
100% |
|
|
P05.36 |
Bộ lọc thời hằng AI1 |
thể hiện rõ được mối quan hệ này. |
0.100s |
|
P05.37 |
Giới hạn ngưỡng Dưới của AI2 |
0.00V |
|
|
P05.38 |
Ngưỡng dưới AI2 Tương úng tỉ lệ |
0.0% |
|
P05.39 |
Giới hạn ngưỡng Trên của AI2 |
Bộ lọc thời hằng : thông số này được sử dụng Để điều chỉnh độ nhạy của tín hiệu ngõ vào tương Tự. Chú ý: AI1, AI2 có hỗ trợ ngõ vào điện áp 0~10V Dòng 0~20mA. Khi AI2 chọn ngõ vào dòng 0~20 điện áp tương ứng của 20mA là 5V. AI3 hỗ trợ ngõ vào áp -10~10V Ngưỡng cài đặt của P05.32 :0.00V~p05.34 Ngưỡng cài đặt của P05.33 :-100%~100% Ngưỡng cài đặt của P05.34 :P05.32~10.0V Ngưỡng cài đặt của P05.35 :-100%~100% Ngưỡng cài đặt của P05.36 :0.00s~10s Ngưỡng cài đặt của P05.37 :0.00V~p05.39 Ngưỡng cài đặt của P05.38 :-100%~100% Ngưỡng cài đặt của P05.39 :P05.37~10.0V Ngưỡng cài đặt của P05.40 :-100% ~100% Ngưỡng cài đặt của P05.41 :0.00s ~10.00s Ngưỡng cài đặt của P05.42 :- 10.00V~p05.44 |
10.00 V |
|
|
|
P05.40 |
Ngưỡng trên AI2 Tương ứng tỉ lệ |
|
|
|
||
P05.41 |
Thời gian lọc ngõ Vào AI2 |
0.100s |
|
|
||
P05.42 |
Giới hạn ngưỡng Dưới của AI3 |
-10.00 vV |
|
|
||
P05.43 |
Ngưỡng dưới AI3 Tương úng tỉ lệ |
-100% |
|
|
||
P05.44 |
Giá trị giữa của AI3 |
0.00V |
|
|
||
P05.45 |
Ngưỡng giữa AI3 Tương úng tỉ lệ |
0.0% |
|
|
||
P05.46 |
Giới hạn ngưỡng Trên của AI3 |
10.00 V |
|
|
||
P05.47 |
Giới hạn ngưỡng Trên của AI3 Tương ứng tỉ lệ |
100% |
|
|
||
P05.48 |
Thời gian bộ lọc Ngõ vào AI3 |
0.100s |
|
|
||
P05.49 |
Ngõ vào xung tốc Độ cao HDI |
0 |
|
|
||
|
|
Ngưỡng cài đặt của P05.45 : :-100s%~100% Ngưỡng cài đặt của P05.46 :p05.44 ~10.00s Ngưỡng cài đặt của P05.47 :-100s%~100% Ngưỡng cài đặt của P05.48 :0.00s ~10.00s |
|
|
||
P05.50 |
Giới hạn dưới tần Số ngõ vào HDI |
0.00KHz~P05.52 |
0.000 KHz |
|
||
P05.51 |
Giới hạn dưới tần Số ngõ vào HDI Tương ứng tỉ lệ |
100%~100% |
0.0% |
|
||
P05.52 |
Giới hạn trên tần Số ngõ vào HDI |
P05.50~50KHz |
50 KHz |
|
||
P05.53 |
Giới hạn trên tần Số ngõ vào HDI Tương ứng tỉ lệ |
-100%~100% |
100.0 % |
|
P05.54 |
Thời gian bộ lọc Ngõ vào xung tốc Độ cao HDI |
0.000s~10.000s |
0.1s |
|
P06 NHÓM ĐIỀU KHIỂN NGÕ RA TERMINAL
Mã hàm |
Tên |
Mô tả |
Giá Trị Mặc Định |
Modify |
P06.00 |
Ngõ ra HDO |
Chức năng này được chọn cho ngõ ra đọc Xung tốc độ cao 0: ngõ ra đọc xung tốc độ cao là Collector cực hở Tần số max là 50KHz. Xem P06.27~p06.31 để có thêm thông tin chi tiết về chức năng này. 1: ngõ ra collector cực hở. Xem p06.02 để Có thêm thông tin chi tiết về chức năng này. |
0 |
|
P06.01 |
Chọn ngõ ra |
0: không giá trị |
|
|
||||
|
Y1 |
1: Không hoạt động |
|
|||||
|
|
2: chạy thuận |
|
|||||
|
|
3: chạy nghịch |
0 |
|||||
|
|
4: chạy JOG |
|
|||||
|
|
5: lỗi biến tần |
|
|||||
|
|
6: Đạt ngưỡng tần số FDT 1 |
|
|||||
|
|
7: Đạt ngưỡng tần số FDT2 |
|
|||||
|
|
8: Đạt ngưỡng tần số đặt |
|
|||||
|
|
9: Tốc độ chạy Zero |
|
|||||
|
|
10: Giới hạn trên tần số đặt |
|
|||||
|
|
11: Giới hạn dưới tần số đặt |
|
|||||
|
|
12: sẵn sàng hoạt động |
|
|||||
|
|
14: cảnh báo quá tải |
|
|||||
|
|
15: cảnh báo thiếu tải |
|
|||||
|
|
16: hoàn thành 1 bước trạng thái Simlpe PLC |
|
|||||
|
|
17: hoàn thành 1 chu kỳ PLC |
|
|||||
|
|
18:đủ thời gian chạy đặt trước |
|
|||||
|
|
19: định nghĩa giá trị đếm |
|
|||||
|
|
20: giá trị Lỗi ngoài |
|
|||||
|
|
22: đặt thời gian chạy |
|
|||||
|
|
23: truyền thông Modbus |
|
|||||
|
|
24~26 : dự phòng |
|
|||||
|
|
27 : auxiliary motor 1 |
|
|||||
|
|
28: auxiliary motor 2 |
|
|||||
|
|
|
|
|||||
P06.02 |
Ngõ ra HDO |
29~30 : dự phòng |
0 |
|||||
P06.03 |
Ngõ ra relay |
|
1 |
|
||||
|
RO1 |
|
|
|||||
P06.04 |
Ngõ ra relay |
|
5 |
|
||||
|
RO2 |
|
|
|||||
P06.05 |
Phân cực ngõ Ra terminal |
Mã hàn này được sử dụng để đặt cực ngõ ra Terminal Khi được đặt =0 thì ngõ vào terminal là dươn Khi được đặt =1 thì ngõ vào terminal là âm Tầm giá trị đặt 00~0F |
00 |
|
||||
|
BIT0 |
BIT1 |
BIT2 |
BIT3 |
||||
Y |
HDO |
RO1 |
RO2 |
P06.06 |
Thời gian delay On ngõ ra Y |
Ngưỡng cài đặt 0.000~50.000s Chú ý: P06.08 và P06.09 chỉ có giá trị Khi p06.00=1 |
0.000s |
|
P06.07 |
Thời gian delay OFF ngõ ra Y |
0.000s |
|
|
P06.08 |
Thời gian delay On ngõ ra HDO |
0.000s |
|
|
P06.09 |
Thời gian delay OFF ngõ ra RO |
0.000s |
|
|
P06.10 |
Thời gian delay On ngõ ra RO1 |
0.000s |
|
|
P06.11 |
Thời gian delay Off ngõ ra RO1 |
0.000s |
|
|
P06.12 |
Thời gian delay On ngõ ra RO2 |
0.000s |
|
|
P06.13 |
Thời gian delay Off ngõ ra RO2 |
0.000s |
|
|
P06.14 |
Ngõ ra AO1 |
0: Tần số chạy 1: Tần số đặt 2: Tần số tham chiếu 3: Tốc độ quay 4: Dòng ra ( liên quan tới dòng định mức của |
0 |
|
P06.15 |
Ngõ ra AO2 |
0 |
|
P06.16 |
Ngõ ra HDO Ngõ ra đọc xung Tốc độ cao |
Biến tần) 5: Dòng ra (liên quan tới dòng định mức của Động cơ) 6: điện áp ra 7: công suất ra 8: dự phòng 9: momen ngõ ra 10: giá trị ngõ vào tương tự AI1 11: Giá trị ngõ vào tương tự AI2 12: Giá trị ngõ vào tương tự AI3 13: ngõ vào tốc độ cao HDI 14: giá trị đặt 1 của truyền thông Modbus 15: giá trị đặt 2 của truyền thông Modbus 16~30 : Dự phòng |
0 |
|
P06.17 |
Giới hạn dưới Của ngõ ra AO1 |
Mã hàm này xác định mỗi liên hệ tín hiệu Ngõ ra với tín hiệu ngõ ra tương tự. Khi tín Hiệu ngõ ra vượt quá dải giá trị min hoặc Max, nó sẽ tính theo giới hạn dưới hoặc Giới hạn trên của ngõ ra Khi tín hiệu ngõ ra là tín hiệu dòng 1mA thì Bằng 0.5V Trong các trường hợp khác, tín hiệu 100% Ngõ ra tương ứng là một giá trị khác.
Ngưỡng cài đặt của P06.18 :0.00V~10V Ngưỡng cài đặt của P06.19 :P06.17~100% Ngưỡng cài đặt của P06.20 :0.00S~10.0V |
0.0% |
|
P06.18 |
Ngưỡng dưới Tương ứng tỉ lệ Của ngõ ra AO1 |
0.00V |
|
|
P06.19 |
Giới hạn trên Của ngõ ra AO1 |
100.0 % |
|
|
P06.20 |
Ngưỡng trên Tương ứng tỉ lệ Của ngõ ra AO1 |
10.00 V |
|
|
P06.21 |
Bộ lọc thời hằng Ngõ ra AO1 |
0.000 s |
|
|
P06.22 |
Giới hạn dưới Của ngõ ra AO2 |
Ngưỡng cài đặt của P06.22 :0.0%~ P06.24 Ngưỡng cài đặt của P06.23 :0.0~10V Ngưỡng cài đặt của P06.24 :P06.22~100% Ngưỡng cài |
0.0% |
|
P06.23 |
Ngưỡng dưới tương ứng tỉ lệ của ngõ ra AO2 |
đặt của P05.25 :0.00s~10.00V Ngưỡng cài đặt của P06.26 :0.00S~10.0S Ngưỡng cài đặt của P06.28 :0.0~50.0Hz Ngưỡng cài đặt của P05.29 : P06.27~100% Ngưỡng cài đặt của P06.30 :0.0~50.0Hz Ngưỡng cài đặt của P06.31 :0.0~10.0s |
0.00V |
|
P06.24 |
Giới hạn trên Của ngõ ra AO2 |
100% |
|
|
P06.25 |
Ngưỡng trên Tương ứng tỉ lệ Của ngõ ra AO2 |
10.00V |
|
|
P06.26 |
Bộ lọc thời hằng |
0.000S |
|
|
P06.27 |
Giới hạn dưới Của ngõ ra |
0.00% |
|
|
P06.28 |
Ngưỡng dưới Tương ứng tỉ lệ Của ngõ ra |
0.0KHz |
|
|
P06.29 |
Giới hạn trên Của ngõ ra |
100.0% |
|
|
P06.30 |
Ngưỡng trên Tương ứng tỉ lệ Của ngõ ra |
50.0kHz |
|
|
P06.31 |
Bộ lọc thời hằng |
0.000S |
|
P07 HIỂN THỊ
Mã hàm |
Tên |
Đặc tính kỹ thuật |
Giá trị Mặc Định |
Modify |
P07.00 |
User’s Password |
0~65535 Chức năng password bảo vệ sẽ có hiệu lực Khi có bất kỳ một ký tự nào được đặt khác Không. Khi P7.00 được đặt là 00000, Password đặt trước đó sẽ bị xóa và chức năn Này sẽ ngừng hoạt động. Sau khi password được đặt và đã kích hoạt, Người sử dụng, thì người dùng mới có thể Truy cập và thay đổi thông số. Không được Để lộ Password. Chú ý: Nếu trở về trạng thái định nghĩa ban Đầu có thể xóa được password. |
0 g |
|
|
|
P07.01 |
Copy thông số |
Chức năng này xác định hình thức copy Thông số 0: không hoạt động 1: Upload thông số tới keypad 2: Download thông số từ keypad xuống địa Chỉ local (bao gồm cả nhóm thông số động Cơ) Chú ý: sau khi hoàn thành hoạt động từ 1~4, thông số sẽ tự động về 0. Chức năng Của upload và download bao gồm cho cả Nhóm thông số nhà sản xuất P29. |
0 |
|
P07.02 |
Chức năng |
0: không chức năng 1: chạy JOG. ấn để thoát khỏi chế độ Chaỵ JOG. 2 : Dịch chuyển trạng thái hiển thị bởi ấn phí để dịch chuyển hiển thị mã hàm Từ phải qua trái 3: Chu ay thuận và quay nghịch Nhấn để dịch chuyển hướng ch Của lệnh điều khiển tần số. mã chức năng Này chỉ có tác dụng khi điều khiển bằng bàn Phím 4: Xóa cài đặt UP/DOWN. Nhấn Để xóa chức năng này 5: Dừng tự do. Nhấn để dừng tự 6: chuyển lệnh điều khiển 7: Qick com Chú ý: Nhấn để chuyển giữa Trạng thái quay thuận và quay nghịch. Biến Tần không có bảng trạng thái sau khi chuyển |
1
ạ |
|
P07.03 |
Chuyển lệnh Điều khiển |
Khi P07.02=6 0: điều khiển bàn phím ・ điểu khiển Terminal-・ điều khiển truyền thông 1: điều khiển bàn phím ・ điểu khiển Terminal 2: điều khiển bàn ・ điều khiển truyền thông 3: điểu khiển Terminal-・ điều khiển truyền thông |
0 |
|
P07.04 |
Chức năng dừng |
Chọn chức năng . là Có giá trị trong bất kỳ trạng thái nào cho Reset lỗi 0: chỉ có giá trị cho panel điều khiển 1: có giá trị cho tất cả điều khiển bằng bàn phím và điều khiển terminal 2: có giá trị cho cả panel điều khiển và truyền thông 3: có giá trị cho tất cả chế độ điều khiển |
0 |
|
P07.05 |
Chọn thông số 1 của trạng thái chạy |
0x0000~0XFFFF BIT0: Tần số chạy ( Hz on) BIT1: Tần số đặt ( hiển thị trị số nhấp nháy) BIT2: Điện áp lưới (Hz on) BIT3: Điện áp ngõ ra (V on) BIT4: Dòng ngõ ra (A on) BIT5: Tốc độ quay ( rpm on) BIT6: Công suất ngõ ra (% on) BIT7: Momen ngõ ra (% on) BIT8: PID tham chiếu (% nhấp nháy) BIT9: Giá trị PID hổi tiếp (% on) BIT10: Ngõ vào trạng thái Terminal |
0x03FF |
|
P07.06 |
Chọn thông số 2 Của trạng thái Chạy |
0x0000~0xFFFF BIT0: giá trị tương tự AI1 (V on) BIT1: giá trị tương tự AI1 (V on) BIT4: Phần trăm quá tải động cơ (% on) BIT5: Phần trăm quá tải biến tần (%on) BIT6: Giá trị tần số tham chiếu( Hz on) BIT7: Tốc độ tuyến tính |
0x0000 |
|
P07.07 |
Thông số được Chọn trong Trạng thái dừng |
0x0000~0XFFFF BIT0: Đặt tần số (Hz on, hiển thị trị số nhấp Nháy chậm) BIT1: Điện áp lưới (V on) BIT2: Trạng thái ngõ vào terminal BIT3: Trạng thái ngõ ra Terminal BIT4: PID tham chiếu (% : nhấp nháy BIT5: Giá trị hổi tiếp PID (% on) BIT7: Giá trị ngõ vào tương tự (V on) BIT8: Giá trị tương tự ngõ vào AI2 (V on) BIT11: dòng mức trong chế độ đa cấp tốc độ BIT12: Đếm xung. |
0x00FF |
|
P07.08 |
Tần số Hiển thị |
0.01~10.00 Tần số hiển thị = Tần số chạy *P07.08 |
1.00 |
|
P7.09 |
Hệ số tốc độ quay |
0.1~999.9% Tốc độ quay máy= 120x tần số chạy hiển thị X p07.09/ số cặp cực động cơ |
100% |
|
P07.10 |
Hiển thị hệ số Tốc độ tuyến tính |
0.1~999.9% Tốc độ tuyến tính=Tốc độ quay cơ khí x P07.10 |
1.0% |
|
P07.11 |
Nhiệt độ module Cầu chỉnh lưu |
-20.0~120.0 |
|
|
P07.12 |
Nhiệt độ module Bộ nghịch lưu |
-20.0 ~120.0 |
|
|
P07.13 |
Verson phần mềm |
1.00~655.35 |
|
|
P07.14 |
Local accumulati Running time |
v 0~65535h |
|
|
P07.18 |
Mức công suất Của biến tần |
0.4 ~3000.0Kw |
|
|
P07.19 |
Mức điện áp của biến tần |
50~1200V |
|
|
P07.20 |
Mức dòng của Biến tần |
0.1~6000.0A |
|
|
P07.21 |
Fatory bar Code 1 |
0x0000~0xFFFF |
|
|
P07.22 |
Fatory bar Code 2 |
0x0000~0xFFFF |
|
|
P07.23 |
Fatory bar Code 3 |
0x0000~0xFFFF |
|
|
P07.24 |
Fatory bar Code 4 |
0x0000~0xFFFF |
|
|
P07.25 |
Fatory bar Code 5 |
0x0000~0xFFFF |
|
|
P07.26 |
Fatory bar Code 6 |
0x0000~0xFFFF |
|
|
P07.27 |
Loại lỗi |
0: Không lỗi 1: Hư IGBT pha U (out 1) 2: Hư IGBT pha V (out 1) 3: Hư IGBT pha W(out 1) 4:OC1 5: OC2 |
|
|
P07.28 |
Loại lỗi trước |
|
|
P07.29 |
Loại lỗi lần Thứ 2 |
6: OC3 7: OV1 8: OV2 9:OV3 10: UV 11: quá tải động cơ (OL1) 12: quá tải biến tần (OL2) 13: mất pha ngõ vào(SPI) 14: Mất pha ngõ ra (SPO) 15: quá nhiệt module chỉnh lưu (OH1) 16: Quá nhiệt module chỉnh lưu (OH2) 17: External (EF) 18: Lỗi giao tiếp truyền thông (CE) 19: Lỗi dò sai dòng ( ItE) 20: Lỗi tự động dò thông số đông cơ (tE) 21: lỗi EEPROM (EEP) 22: Lỗi hổi tiếp PID (PIDE) 23: Lỗi bộ điều khiển thắng (bCE) 24: (END) 25: Lỗi quá tải (OL3) 26: Lỗi thấp áp (LL) 27: Lỗi Upload thông số (UPE) 28: Lỗi Download thông số (DNE) 29~31 : Dự phòng 32: lỗi ngắn mạch với mass 1 (ETH1) 33: Lỗi ngắn mạch với mass 2 (ETH2) 34~35 : Dự phòng |
|
|
P07.30 |
Loại lỗi lần Thứ 3 |
|
|
|
P07.31 |
Loại lỗi lần Thứ 4 |
|
|
|
P07.32 |
Loại lỗi lần Thứ 5 |
|
|
|
P07.33 |
Lỗi tần số chạy Hiện thời |
|
0.00Hz |
|
P07.34 |
Tần số tham chiếu tại trạng thái lỗi hiện thời |
|
0.00Hz |
|
P07.35 |
Điện áp ngõ ra Tại trạng thái |
|
|
|
P07.36 |
Dòng điện ra Tại trạng thái lỗi Hiện thời |
|
0.0A |
|
P07.37 |
Điện áp lưới Tại trạng thái lỗi Hiện thời |
|
0.0V |
|
P07.38 |
Nhiệt độ Max tại Trạng thái lỗi Hiện thời |
|
0.00C |
|
P07.39 |
Ngõ vào terminal Tại trạng thái Hiện thời |
|
0 |
|
P07.40 |
Ngõ ra terminal Tại trạng thái hiện thời |
|
0 |
|
P07.41 |
Tần số chạy tại Trạng thái lỗi Trước. |
|
0.00Hz |
|
P07.42 |
Tần số tham chiếu tại trạng thái lỗi Trước. |
u |
0.00Hz |
|
P07.43 |
Điện áp ngõ ra tại trạng thái lỗi trước |
|
0V |
|
P07.44 |
Dòng điện ngõ ra Tại trạng thái l Trước. |
|
0.0A |
|
P07.45 |
Điện áp lưới tại trạng thái lỗi trươc đó. |
|
0.0V |
|
P07.46 |
Nhiệt độ Max tại trạng thái lỗi hiện thời |
|
0 |
|
P07.47 |
Ngõ vào terminal tại trạng thái trước đó. |
|
0 |
|
P07.48 |
Ngõ ra terminal tại trạng thái trước đó. |
|
0 |
|
P07.49 |
Tần số chạy tại trạng thái lỗi thứ 2 |
|
0.00Hz |
|
P07.50 |
Điện áp ngõ ra tại trạng thái lỗi thứ 2 |
|
0V |
|
P07.51 |
Dòng điện ngõ ra Tại trạng thái l Thứ 2 |
|
0.0A |
|
P07.52 |
Dòng điện ngõ ra Tại trạng thái lỗi Thứ 2 |
|
0.0A |
|
P07.53 |
Điện áp lưới tại trạng thái lỗi thứ 2. |
|
0.0V |
|
P07.54 |
Nhiệt độ Max tại Lỗi thứ 2 |
|
0 |
|
P07.55 |
Ngõ vào terminal tại trạng thái lỗi thứ 2 |
|
0 |
|
P07.56 |
Ngõ ra terminal tại trạng thái lỗi thứ 2 |
|
0 |
|
P08 NHÓM CHỨC NĂNG MỞ RỘNG
Mã hàm |
Tên |
Mô tả |
Tầm Giá trị |
Mặc định |
P08.00 |
Thời gian tăng tốc 2 |
Tham khảo P00.11 và P00.12 để có thông tin Chi tiết. Dòng GD200A định nghĩa 4 nhóm ACC/DEC c Thể được chọn bởi nhóm P5. Ngưỡng cài
đặt:0.0~3600.0s |
Tùy Vào model |
|
P08.01 |
Thời gian giảm |
|
||
P08.02 |
Thời gian tăng tốc 3 |
|
||
P08.03 |
Thời gian giảm Tốc 3 |
|
||
P08.04 |
Thời gian tăng tốc 4 |
|
||
P08.05 |
Thời gian giảm Tốc 4 |
|
|
|
P08.06 |
Tần số JOG |
Thông số này được sử dụng để định nghĩa Tần số tham chiếu trong suốt quá trình chạy |
|
|
P08.07 |
Thời gian tăng tốc khi JOG |
Thời gian tăng tốc khi JOG là thời gian để biến tần chạy từ tần số 0Hz tới tần số Max |
Tùy vào model |
|
P08.08 |
Thời gian giảm Tốc khi JOG |
Thời gian giảm tốc khi JOG là thời gian để biến tần chạy từ tần số Max tới tần số 0Hz Ngưỡng cài đặt 0.0~ 3600.0s |
Tùy
Vào model |
|
P08.09 |
Tần số bỏ qua 1 |
Khi tần số đặt trong giới hạn của tần số bỏ qua, biến tần sẽ chạy tại các cạnh của tần số bỏ qua. Biến tần có thể tránh được cộng hưởng cơ khí với tải |
0.00Hz |
|
P08.10 |
Dải tần số bỏ qua1 |
|
0.00Hz |
|
P08.11 |
Tần số bỏ qua 2 |
0.00Hz |
|
|
P08.12 |
Dải tần số bỏ qua 2 |
0.00Hz |
|
|
P08.13 |
Tần số bỏ qua 3 |
0.00Hz |
|
|
P09.14 |
Dải tần số bỏ qua 3 |
|
|
|
P08.15 |
Ngưỡng Zig-zag tốc độ |
Chế dộ chạy zigzag tốc độ được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp Sợi và dệt. Đặc trưng của ứng dụng này Được biểu diễn như sau:
Tần số trung tâm (CF) là tần số đặt Biên độ zigzag tần số (AW) = Tần số trung tâm (CF)*P08.15 Tần số đột biến= biên độ zigzag tốc độ (AW) *P08.16 Thời gian tăng tốc Zigzag tốc độ: biểu diễn Thời gian tăng từ thấp đến cao nhất của Tần số zigzag tốc độ Thời gian giảm tốc Zigzag tốc độ : biểu diễn Thời gian giảm từ cao nhất xuống thấp nhất Của tần số zigzag tốc độ. Ngưỡng cài đặt của P08.15:0.0 ~100% (liên quan tới tần số đặt) Ngưỡng cài đặt của P08.16:0.0 ~50% (liên quan tới tần số đặt) Ngưỡng cài đặt của P08.15:0.0 ~100% (liên quan tới |
0.0% |
|
P08.16 |
Tần số đột biến |
5s |
|
|
P08.17 |
Ngưỡng thời Gian zigzag Tốc độ |
5s |
|
P08.18 |
|
tần số đặt) Ngưỡng cài đặt của P08.16:0.0 ~100% (liên quan tới ngưỡng tần số Zigzag) Ngưỡng cài đặt của P08.17:0.01~3600s Ngưỡng cài đặt của P08.15:0.0 ~3600s |
|
|
P08.19 |
Chiều dài đặt |
Chiều dài được đếm bằng tín hiệu xung Của HDI và HDI đã được set thiết lập Chế độ đếm. Chiều dài thực= chiều dài xung vào/ đơn vị Xung. Khi chiều dài thực P08.19 vượt quá giá trị Được đặt trong P08.19, ngõ ra tín hiệu số Đa chức năng được set lên ON Ngưỡng cài đặt của P08.19:0~65535m Ngưỡng cài đặt của P08.20:0.0 ~65535m Ngưỡng cài đặt của P08.21:1~1000 Ngưỡng cài đặt của P08.22:0.01 ~100.00cm Ngưỡng cài đặt của P08.23:0.001~10.000 Ngưỡng cài đặt của P08.24:0.01 ~1.000 |
0m |
|
P08.20 |
Chiều dài thực |
0m |
|
|
P08.21 |
Xung/ vòng |
1 |
|
|
P08.22 |
Alex perimeter |
10.00
cm |
|
|
P08.23 |
Chiều dài tỉ lệ |
1.000 |
|
|
P08.24 |
Hệ số chiều dài |
1.000 |
|
P08.25 |
Cài đặt giá trị Đếm |
Bộ đếm làm việc khi có tín hiệu HDI ngõ vào xung terminal. Khi giá trị đếm tức thời bằng với giá trị đặt, Ngõ ra đa chức năng sẽ cho ra tín hiệu “tới Giá trị đặt” và bộ đếm tiếp tục làm việc. Khi bộ đếm đếm tới giá trị tham chiếu, ngõ ra đa chức năng sẽ cho ra tín hiệu tới ngưỡng Tham chiếu và dồng thời bộ đếm sẽ xóa toàn Bộ giá trị đếm và reset lại bộ đếm trước khi Có xung tiếp theo. Chức năng này được thể hiện như hình dưới
Ngưỡng cài đặt của P08.26 ~65535 Ngưỡng cài đặt của P08.26 ~ P08.25 |
0 |
|
P08.26 |
Giá trị đếm Tham chiếu |
|
|
|
P08.27 |
Cài đặt thời Gian chạy |
Ngưỡng cài đặt :0 ~65535min |
|
|
P08.28 |
Thời gian reset Lỗi |
Thời gian reset lỗi: đặt thời gian reset lỗi bằng mã hàm này. Nếu thời gian reset lỗi Vượt quá giá trị này, biến tần sẽ dừng và chờ Sửa lỗi. Khoảng Thời gian tự reset lỗi: khoảng thời Gian giữa gia đoạn lỗi xảy ra và thời gian Reset xảy ra. |
0 |
|
P08.29 |
Khoảng Thời gian tự Động reset |
|
1.0s |
|
P08.30 |
Độ giảm tần Số của điều Khiển cân bằng Tải |
Tần số ngõ ra của biến tần thay đổi theo tải. và vó được sử dụng để cân tải trong trường hợp nhiều biến tần điều khiển một tải. Dải cài đặt: 0.00~10.00Hz |
0.00Hz |
|
P08.31 |
Dự phòng |
|
|
|
P08.32 |
FDT1 level |
Khi tần số ngõ ra đạt mức tần số đặt trước (FDT Level), ngõ ra terminal sẽ xuất hiện một tín hiệu ON- OFF cho đến khi tần số ngõ ra xuống thấp Hoen FDT level-FDT lag, gióng như mô tả hình trên Ngưỡng cài đặt của P08.32 là : 0.00Hz ~P00.03 ( Tần số Max) Ngưỡng cài đặt của P08.33: 0.0~100% (FDT Level)
Ngưỡng cài đặt của P08.34 là : 0.00Hz ~ P00.03 ( Tần số Max) Ngưỡng cài đặt của P08.35: -100%~100% (FD Level) |
50.00
Hz |
|
P08.33 |
FDT1 value |
|
|
|
P08.34 |
FDT2 level |
50.00
Hz |
|
|
P08.35 |
FDT2 value |
5.0% |
|
|
P08.36 |
Giá trị dò tần số |
Khi ngõ ra nằm trong tầm giá trị dò của tần số đặt thì một tín hiệu ON-OFF sẽ được xuất ra, chức năng này điều chỉnh tầm dò tần số
Ngưỡng đặt 0.00Hz ~ P00.03 (tần số Max) |
0.00
Hz |
|
P08.37 |
Xả năng lượng |
Thông số này được sử dụng để điều khiển Việc sử dụng hay không điện trở xả 0: không sử dụng 1: có sử dụng Chú ý: chỉ được sử dụng cho điện trở xả nội |
0 |
|
P08.38 |
Ngưỡng điện áp Cho sử dụng Xả năng lượng |
Sau khi cấu hình điện áp ngưỡng DC bus,
Thông số này được điều chỉnh để phù hợp với Tải. Giá trị mặc định nhà sản xuất sẽ thay đổi Theo cấp điện áp Ngưỡng đặt 200.00 2000.0V |
220V
380.0V
380V Voltage
700.0V |
|
P08.39 |
Điều khiển quạt Làm mát |
Thiết lập chế độ hoạt động của quạt làm mát
0: chế độ hoạt động thông thường, sau khi biến Tần nhận được lệnh dò tìm nhiệt độ của thiết bị Là trên 450C, hoặc dòng điện của modun trên 20% dòng định mức thì quạt sẽ hoạt động. 1 : Luôn chạy khi biến tần được cấp nguồn ( được sử dụng cho bên nhiệt độ cao và độ ẩm lớn) |
0 |
|
P08.40 |
Chọn PWM |
0x0000 ~0x021
Led đơn vị : chọn chế PWM
0: PWM mode 1, module 3 pha và module 2 pha 1: PWM mode 2 , module 3pha Led chục: giới hạn tần số sóng mang tốc độ thấp
0: giới hạn tần số sóng m ang mode 1; khi Tần số sóng mang vượt quá 1K tại tốc độ Thấp, giới hạn tới 1K 1: giới hạn tần số sóng mang tốc độ thấp
Mode 2; khi tần số sóng mang vượt quá 2K tại tốc độ thấp, giới hạn tới 2K 2: không giới hạn cho tần số sóng mang tại tốc độ thấp. |
0x01 |
|
P08.41 |
Over Commission selection |
0: không có giá trị
1: có giá trị |
1 |
|
P08.42 |
Cài đặt Điều khiển bằng Keypad |
0x000~0x1223
Đèn Led đơn vị: chọn tần số
0: phím / có tác dụng điều chỉnh giá trị 1: Đảo chiều 2: phím / không có tác dụng điều chỉnh giá trị 3: Đảo chiều Led chục: chọn điều khiển tần số
0: chỉ có giá trị khi P00.06=0 hoặc P00.07=0
1: có giá trị cho tất cả các phương thức cài đặt tần số 2: không có tác dụng cho chế độ đa cấp tốc Độ khi chạy đa cấp tốc độ có chế độ ưu Tiên |
0x0000 |
|
P08.44 |
Điều khiển UP/ DOWN terminal |
0x00~0x221
Led đơn vị: chọn điều khiển tần số
0: UP/DOWN: có tác dụng điều chỉnh tần số 1: không có tác dụng cài đặt tần số Led hàng chục: chọn điều khiển tần số
0: chỉ có giá trị khi P0.06=0 hoặc P00.07=0 1: cho tác dụng đối với mọi tần số 2: khi chế độ chạy đa cấp tốc độ được ưu tiên Nó không có tác dụng trong trường hợp này. Led hàng trăm: hoạt động khi dừng 0: có tác dụng
1: có tác dụng khi chạy, xóa sau khi dừng
2: có giá trị khi chạy, xóa sau khi nhận đươc lệnh dừng. |
0x000 |
|
P08.45 |
Độ phần giải Tần số ngõ Ra Up terminal |
0.01~50.00Hz/s |
0.5Hz |
|
P08.46 |
Độ phần giải Tần số ngõ Ra Down terminal |
0.01~50.00Hz/s |
0.5Hz |
|
P08.47 |
Hoạt động khi Ngắt nguồn. |
0x000~0x111
Led đơn vị: Hoạt động khi ngắt điều chỉnh tần số. |
0x000 |
|
P08.48 |
Bít cao của công suất tiêu thụ Ban đầu |
Thông số này được sử dụng để cài đặt giá trị ban đầu của công suất tiêu thụ. Giá trị ban đầu của công suất tiêu thụ : P08.48*1000+P08.49 Ngưỡng cài đặt của P08.48 : 0~59999 Ngưỡng cài đặt của P08.49 : 0~999.9 |
0 |
|
P08.49 |
Bít thấp của Công Suất tiêu thụ ban đầu |
|
|
|
P08.50 |
Thắng kích từ |
Mã hàm này được sử dụng để kích hoạt chế độ thắng kích từ. 0: không kích hoạt
100~150: hệ số càng lớn thì thắng càng mạnh
Biến tần có thể giảm tốc của động cơ bằng Cách tăng thắng kích từ. Năng lượng của Động cơ trong suốt quá trình thắng chuyển Thành nhiệt năng. Biến tần vẫn hiển thị trạng thái của động cơ Trong quá trình thắng kích từ xảy ra. Vì vậy Thắng kích từ có thể được sử dụng để dừng Động cơ và để thay đổi tốc độ quay của động Cơ. |
0 |
|
P08.51 |
Hệ số công suất vào của biến tần |
Thông số này được sử dụng để điều chỉnh Dòng vào AC của biến tần Ngưỡng cài đặt: 0.00~1.00 |
0.56 |
|
P09 : NHÓM ĐIỀU KHIỂN PID
Mã hàm |
Tên |
Mô tả |
Tầm Giá trị Mặc Định |
Mod ify |
P09.00 |
Lựa chọn nguồn Đặt giá trị PID |
Khi có lệnh này được chọn (P00.06, P00.07) là 7, chế độ chạy của biến tần được chuyển q ua chạy PID 0: Keypaf 1: AI1 2:AI2 5: Multi-step 6: truyền thông Mod-bus Các thông số này dùng để đặt trước PID, và nguồn hồi tiếp tín hiệu giá trị đặt trước và giá trị hồi tiếp PID là giá trị phần trăm 100% giá trị đặt trước thì tương ứng với 100 giá trị hồi tiếp Nguồn đặt trước và nguồn hồi tiếp phải khác Nhau, nếu không chức năng này sẽ hoạt đông Sai. |
0 |
|
P09.01 |
Giá trị đặt PID bằng Keypad |
Khi P09.00=0, thông số cơ bản là giá trị hồi tiếp của hệ thống. Ngưỡng cài đặt: -100.0% ~100.0% |
0.0% |
|
P09.02 |
Hồi tiếp PID |
Chọn Kênh PID bằng thông số: 1: Kênh AI2 4:Hồi tiếp bằng truyền thông MOD-Bus Chú ý: kênh tham chiếu và kênh hồi tiếp Không thể trùng nhau. |
0 |
|
P09.03 |
Thuộc tính ngõ ra PID |
0: Dương. Khi giá trị hồi tiếp về lớn hơn Giá trị đặt trước, tần số ngõ ra sẽ giảm xuống Ví dụ như điều khiển sức căng trong ứng Dụng thu cuộn. 1: âm: khi giá trị hồi tiếp về lớn hơn giá trị Đặt trước, tần số ngõ ra sẽ tăng lên, như là Điều khiển sức căng trong ứng dụng xả cuộn |
0 |
|
P09.04 |
Độ khuếch đại (Kp) |
Ngưỡng điều chỉnh 0.00~100.00 Chức năng này để tăng hệ số P trong điều khiển PID. |
1.00 |
|
P09.05 |
Thời gian tích phân (Ti) |
Ngưỡng điều chỉnh 0.00~100.00 |
0.1s |
|
P09.06 |
Thời gian vi phân (Td) |
Ngưỡng điều chỉnh 0.00~100.00 |
0.00s |
|
P09.07 |
Chu kỳ lấy mẫu (T) |
Thông số này có nghĩa là chu kỳ của hồi tiếp PID. Tính toán điều chỉnh PI cần một lần cho mỗi chu kỳ lấy mẫu. Thời gian lấy mẫu càng dài, hồi tiếp càng chậm. Ngưỡng cài đặt : 0.00~100.00s |
0.1s |
|
P09.08 |
Giới hạn sai lệch |
Như hình trên, PID dừng hoạt động khi độ sa Lệch nằm trong tầm giá trị được giới hạn, Đặ Thông số này hợp lý giúp tăng độ chính xác Ra và sự ổn định của hệ thống. |
0.0% |
|
P09.09 |
Giới hạn trên ngõ ra PID |
Thông số này được sử dụng để giới hạn trên Và dưới điều chỉnh ngõ ra PID. 100% tương ứng với tần sô MAX Ngưỡng điều chỉnh của P09.09 :10~100% Ngưỡng điều chỉnh của P09.10: -100%~ P09.09 |
100.0 % |
|
P09.10 |
Giới hạn dưới của ngõ ra PID |
0.0% |
|
P09.11 |
Mất hồi tiếp |
Khi giá trị hồi tiếp về nhỏ hơn P09.09 liên tụ Trong khoảng thời gian được xác định bởi P09.10, biến tần sẽ thông báo rằng mất tín hiệu hồi tiếp (PIDE) Ngưỡng điều chỉnh của P09.11 :0.0~100% Ngưỡng điều chỉnh của P09.12: 0.0~3600.0s |
0.0% |
|
P09.12 |
Cập nhật thời gian mất hồi tiếp |
1.0s |
|
P09.13 |
Điều chỉnh PID |
0x00~0x11 Led đơn vị: 0: tiếp tục điều chỉnh khâu tích phân (Ti) khi tần số đạt tới tần số giới hạn trên hoặc tần số giới hạn dưới 1: Dừng điều chỉnh khâu tích phân (Ti) khi tần số đạt tới tần số giới hạn trên hoặc tần số giới hạn dưới nếu hệ số khâu tích phân này giữ cho hệ thống ổn định. Khi tốc độ tham chiếu và hồi tiếp có xu hướng Led hàng chục: 0: Giống với cài đặt hướng chạy; nếu hiệu Chỉnh ngõ ra PID là khác với hướng đang Chạy hiện thời, nội bên trong biên tần sẽ xuấ Ra output là 0 1: ngược lại Led trăm: P00.08=0 0: Giới hạn tần số lớn nhất 1: Giới hạn tần số A Led ngàn: 0: A+B 1: A-B ACC/DEC được xác định bằng 4 lần ACC trong P08.04 |
0x000 |
|
P09.14 |
Hệ số P tại tần số thấp (Kp ) |
0.00~100.00 |
1.00 |
|
P09.15 |
Thời gian ACC/DEC của lệnh điều khển PID |
0.0~1000.0s |
0.0s |
|
P09.16 |
Thời gian lọc Ngõ ra PID |
0.000~10.000s |
0.000s |
|
P10 NHÓM ĐIỀU KHIỂN MULTI-STEP VÀ SIMPLE PLC
Mã hàm |
Tên |
Mô tả |
Giá trị Mặc Định |
Mod ify |
P10.00 |
Simple PLC |
0: dừng sau khi chạy một lần. biến tần phải Nhận được lệnh lại sau khi kết thúc một chu kì 1: chạy tại giá trị cuối sau khi chạy một lần. Sau khi kết thúc một tín hiệu, biến tần sẽ Tiếp tục giữ hướng chạy và tần số của chế Độ chạy cuối cùng. 2: chạy chu kì. Biến tần sẽ tiếp tục chạy cho Tới khi nhận được lệnh dừng và sau đó hệ thống mới dừng. |
0 |
|
P10.01 |
Bộ nhớ simple PLC |
0: mất nguồn sẽ xóa toàn bộ bộ nhớ dữ liệu 1: lưu lại bước chạy và tần số khi mất nguồn |
0 |
|
P10.02 |
Multi-stage Speed 0 |
100% tần số cài đặt tương ứng với 100%. Khi chọn chê độ simple PLC. Cài đặt thông Số P10.02~P10.32.
|
0.0% |
|
P10.03 |
Thời gian chạy tốc độ 0 |
0.0s |
|
|
P10.04 |
Multi-stage Speed 1 |
0.0% |
|
|
P10.05 |
Thời gian chạy tốc độ 1 |
0.0s |
|
|
P10.06 |
Multi-stage Speed 2 |
0.0% |
|
|
P10.07 |
Thời gian chạy tốc độ 2 |
0.0s |
|
P10.08 |
Multi-stage Speed 3 |
Khi S1=S2=S3=S4=OFF, tần số ngõ vào Được chọn P00.06 hoặc P00.07. Khi tất cả Trạng thái S1, S2, S3, S4 khác OFF sẽ cho Chạy ở chế độ đa cấp tốc độ. Việc chọn tốc |
0.0% |
|
P10.09 |
Thời gian chạy Tốc độ 3 |
0.0s |
|
|
P10.10 |
Multi-stage Speed 4 |
0.0% |
|
|
P10.11 |
Thời gian chạy Tốc độ 4 |
0.0s |
|
|
P10.12 |
Multi-stage Speed 5 |
0.0% |
|
|
P10.13 |
Thời gian chạy Tốc độ 5 |
0.0s |
|
|
P10.14 |
Multi-stage Speed 6 |
0.0% |
|
|
P10.15 |
Thời gian chạy tốc độ 6 |
0.0s |
|
|
P10.16 |
Multi-stage Speed 7 |
|
0.0% |
|
P10.17 |
Thời gian chạy Tốc độ 7 |
Độ nào phụ thuộc chọn chế độ ON-OFF của S1,S2,S3,S4. Việc chạy, dừng chế độ đa cấp tôc độ phụ Thuộc vào mã hàm P00.06, mỗi quan hệ Giữa các cấp tốc độ phụ thuộc vào S1, S2, S3, S4 theo bảng bên dưới. |
0.0s |
|
P10.18 |
Multi-stage Speed 8 |
0.0% |
|
|
P10.19 |
Thời gian chạy tốc độ 8 |
0.0s |
|
P10.20 |
Multi-stage Speed 9 |
|
0.0% |
|
|||||||||||
P10.21 |
Thời gian chạy tốc độ 9 |
0.0s |
|
||||||||||||
P10.22 |
Multi-stage Speed 10 |
0.0% |
|
||||||||||||
P10.23 |
Thời gian chạy tTốc độ 10 |
0.0s |
|
||||||||||||
P10.24 |
Multi-stage Speed 11 |
0.0% |
|
||||||||||||
P10.25 |
Thời gian chạy tTốc độ 11 |
0.0s |
|
||||||||||||
P10.26 |
Multi-stage Speed 12 |
0.0% |
|
||||||||||||
P10.27 |
Thời gian chạy tốc độ 12 |
0.0s |
|
||||||||||||
P10.28 |
Multi-stage Speed 13 |
|
0.0% |
|
|||||||||||
P10.29 |
Thời gian chạy tốc độ 13 |
|
0.0s |
|
|||||||||||
P10.30 |
Multi-stage Speed 14 |
|
S1 |
off |
on |
off |
on |
off |
off |
off |
on |
|
0.0% |
|
|
S2 |
off |
off |
on |
on |
off |
on |
on |
on |
|||||||
S3 |
off |
off |
off |
off |
on |
on |
on |
on |
|||||||
S4 |
off |
off |
of |
off |
off |
off |
off |
off |
|||||||
stage |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|||||||
P10.31 |
Thời gian chạy Tốc độ 14 |
0.0% |
|
||||||||||||
S1 |
off |
on |
off |
on |
off |
on |
off |
on |
|||||||
S2 |
off |
off |
on |
on |
off |
off |
on |
on |
|||||||
|
|
P10.32 |
Multi-stage Speed 15 |
|
0.0% |
|
||||||||
P10.33 |
Thời gian chạy Tốc độ 15 |
|
0.0s |
|
||||||||
P10.34 |
Thời gian tăng/ Giảm tốc từ Speed 0~7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0x0000 |
|
|
BIT1 |
BIT0 |
0 |
00 |
01 |
10 |
11 |
||||||
BIT3 |
BIT2 |
1 |
00 |
01 |
10 |
11 |
||||||
P10.35 |
Thời gian tăng/ Giảm tốc từ Speed 8~15 |
BIT5 |
BIT4 |
2 |
00 |
01 |
10 |
11 |
|
|
||
BIT7 |
BIT6 |
3 |
00 |
01 |
10 |
11 |
||||||
BIT9 |
BIT8 |
4 |
00 |
01 |
10 |
11 |
||||||
BIT11 |
BIT10 |
5 |
00 |
01 |
10 |
11 |
||||||
BIT13 |
BIT12 |
6 |
00 |
01 |
10 |
11 |
||||||
BIT15 |
BIT14 |
7 |
00 |
01 |
10 |
11 |
||||||
BIT1 |
BIT0 |
8 |
00 |
01 |
10 |
11 |
||||||
BIT3 |
BIT2 |
9 |
00 |
01 |
10 |
11 |
||||||
BIT5 |
BIT4 |
10 |
00 |
01 |
10 |
11 |
||||||
BIT7 |
BIT6 |
11 |
00 |
01 |
10 |
11 |
||||||
BIT9 |
BIT8 |
12 |
00 |
01 |
10 |
11 |
||||||
BIT11 |
BIT10 |
13 |
00 |
01 |
10 |
11 |
||||||
BIT13 |
BIT12 |
14 |
00 |
01 |
10 |
11 |
||||||
BIT15 |
BIT14 |
15 |
00 |
01 |
10 |
11 |
||||||
P10.36 |
Khởi động lại |
0: khởi động lại từ bước đầu; dừng chạy (có lệnh |
|
|
||||||||
|
PLC |
dừng, lỗi mất nguồn) |
||||||||||
|
|
Chạy từ bước đầu tiên sau khi khởi động lại. |
||||||||||
|
|
1: tiếp tục chạy từ tần số dừng; dừng trong quá trình |
||||||||||
|
|
chạy (lệnh dừng, lỗi ) |
||||||||||
P10.37 |
Đơn vị thời gian |
0: giây : thời gian chạy của tất cả các bước được đếm |
|
|
||||||||
|
chạy đa cấp tốc |
bởi giây. |
||||||||||
|
độ |
1: phút; thời gian chạy của tất cả các bước được tính bằng phút. |
P11 NHÓM THÔNG SỐ BẢO VỆ
Mã hàm |
Tên |
Mô tả |
Giá trị Mặc Định |
Modify |
||||
P11.00 |
Mất pha |
0x00~0x11 Led đơn vị 0: bỏ chức năng báo mất pha đầu vào 1: kích hoạt chức năng báo mất pha đầu vào Led chục: 0: bỏ chức năng báo mất pha đầu vào 1: kích hoạt chức năng báo mất pha đầu vào Chú ý: Giá trị của biến tần ≤15KW mặc Định là 10 |
11 |
|
||||
P11.01 |
Mất nguồn |
0: sử dung 1: không sử dụng |
0 |
|
||||
P11.02 |
Độ giảm tần số khi xảy ra mất nguồn. |
Ngưỡng điều chỉnh : 0.00Hz/s ~ P00.03 (tần số max) Sau khi mất nguồn điện lưới, điện áp nguồn Cấp giảm xuống đột ngột, biến tần bắt đầu Giảm tần số chạy ở P11.02, để cấp nguồn |
10.00 Hz/s |
|
||||
Cấp điện áp |
220V |
380V |
660V |
|
||||
|
260V |
460V |
800V |
|||||
Chú ý: điều chỉnh thông số này để tránh Hiện tượng dừng biến tần ( do cài đặt chế độ Bảo vệ biến tần) trong suốt quá trình cấp nguồn bảo vệ mất pha ngõ vào có thể kích hoạt bằng chức năng này. |
||||||||
P11.03 |
Chống bảo vệ Quá áp |
0: Không kích hoạt 1: kích hoạt. |
1 |
|
P11.04 |
Điện áp của quá trình chống bảo vệ quá áp. |
120~150% (điện áp tiêu chuẩn 380V) |
140% |
|
120~150% (điện áp chuẩn 220V) |
120% |
|
||
P11.05 |
Ngưỡng giới Hạn dòng |
Ngưỡng điều chỉnh của P11.05 0: không kích hoạt ngưỡng giới hạn dòng 1:kích hoạt ngưỡng giới hạn dòng. Ngưỡng điều chỉnh của P11.06: 50.0~200% Ngưỡng điều chỉnh của P11.07: 0.0~50.Hz/s |
1 |
|
P11.06 |
Tự động giới hạn dòng |
160.0 % |
|
|
P11.07 |
Tốc độ giảm khi đạt dòng giới hạn. |
10.00 Hz/s |
|
|
P11.08 |
Cảnh báo quá tải Động cơ/ biến tần |
Ngưỡng điều chỉnh của P11.08 0x000~0x131 Led đơn vị: |
0x000 |
|
P11.09 |
Kiểm tra cấp Bảo vệ quá tải |
150% |
|
P11.10 |
Cập nhật thời gian Cảnh báo quá Tải. |
0: quá tải động cơ, theo dòng định mức của động cơ 1: quá tải biến tần, theo dòng đinh mức của biến tần. Led hàng trục. 0: biến tần tiếp tục làm việc dưới tải cảnh báo. 1: biến tần tiếp tục làm việc dưới tải cảnh Báo và biến tần dừng sau khi báo lỗi quá Tải xảy ra. 2: biến tần tiếp tục làm việc dưới tải cảnh Báo và biến tần dừng sau khi báo lỗi non Tải xảy ra. Led hàng trăm: 0: cập nhật suốt thời gian 1: cập nhật tại thời gian cố định Ngưỡng điều chỉnh của P11.09: p11.11~ 200% Ngưỡng điều chỉnh của P11.10: 0.1~60s |
1.0s |
|
P11.11 |
Cập nhật cấp cảnh báo non tải |
Nếu dòng biến tần hay dòng ngõ ra của biến tần thấp hơn P11.11, và thời gian của nó Trên P11.12 khi đó biến tần sẽ báo non tải Ngưỡng điều chỉnh của P11.11: 50.0~p11.09 Ngưỡng điều chỉnh của P11.12: 0.1~60.Hz. |
50% |
|
P11.12 |
Cập nhật thời gian cảnh báo non tải |
|
1.0s |
|
P11.13 |
Hoạt động ngõ ra terminal trong khi Lỗi xảy ra. |
Chọn chế độ hoạt động của lỗi ngõ ra Terminal khi thấp tải và reset lỗi. 0x00~0x11 Led đơn vị 0: hoạt động khi xảy ra thấp áp 1: không hoạt động khi xảy ra thấp áp Led hàng trục: 0: Hoạt động trong thời gian tự động reset 1: Không hoạt động trong thời gian tự động reset. |
0x00 |
|
P11.14 |
Dự phòng |
|
|
|
P11.15 |
Dự phòng |
|
|
|
P11.16 |
Tự động giảm tần số khi sụt áp |
0: không hiệu lực 1: có hiệu lực: đảm bảo rằng ngõ ra moment Định mức khi sụt áp |
0 |
|
P12 NHÓM DỰ PHÒNG P13 NHÓM DỰ PHÒNG.
Mã hàm |
Tên |
Mô tả |
Giá Trị mặc Định |
Modify |
P13.00~ P13.12 |
Dự phòng |
|
|
|
P13.13 |
Dòng thắng Của ngắn mạch |
Khi P01.00=0 trong suốt quá trình khởi động của biến tần. Đặt P13.14 tới giá trị Khác 0 để nhập dòng thắng ngắn mạch. Khi tần số chạy thấp hơn P01.09 trong suốt quá trình dừng biến tần. Set P13.15 tới Giá trị khác 0 để nhập dòng thắng ngắn Mạch và thời gian thắng DC được set bởi P01.12 ( tham khảo hướng dẫn của P01.09~P01.12) Ngưỡng cài đặt của P13.14: 0.00~50.00s Ngưỡng cài đặt của P13.15: 0.00~50.00s |
0.0% |
|
P13.14 |
Thời gian thắng duy trì trước khi khởi động |
0.00s |
|
|
P13.15 |
Thời gian thắng duy trì trước khi dừng. |
0.00s |
|
P14 NHÓM TRUYỀN THÔNG
Mã hàm |
Tên |
Mô tả |
Giá Trị mặc Định |
Modify |
P14.00 |
Địa chỉ Local |
0~247 Thông số này xác định địa chỉ Slave dùng để Giao tiếp với master. Giá trị “0” là địa chỉ Broadcast Chú ý: Địa chỉ của slvae không thể đặt =0 |
1 |
|
P14.01 |
Tốc độ Baud |
0: 1200BPS 1: 2400BPS 2: 4800BPS 3: 9600BPS 4: 19200BPS 5: 38400BPS 6: 57600BPS 7: 115200BPS Chú ý: tốc độ baud giữa màn hình và biến Tần phải giống nhau.Tốc độ baud càng lớn Thì tốc độ truyền càng nhanh. |
0~5 |
4 |
P14.02 |
Định dạng data |
0: No check (N,8,1)cho RTU 1: kiểm tra chẵn (E,8,1 ) cho RTU 2: kiểm tra lẻ (O,8,1) cho RTU 3: no check (N,8,2) cho RTU 4: kiểm tra chẵn (E,8,2) cho RTU 5: kiểm tra lẻ (O,8,2) cho RTU |
1 |
|
P14.03 |
Thời gian delay |
0~200ms Thông số này đáp ứng trong giao tiếp nhằm Thích nghi với Modbus chủ. Trong chế độ RTU, thời gian delay đáp ứng không nhỏ hơn khoảng truyền. |
5 |
|
P14.04 |
Lỗi quá thời gian Truyền thông |
0.0 (không kích hoạt) 0.1~60s Khi chức năng này được đặt bằng 0.0, mã Hàm này không có tác dụng. Khi mã hàm này được đặt khác không, nếu Thời gian giữa 2 lần truyền thông vượt quá Ngưỡng đặt thì biến tần sẽ báo lỗi “ truyền Thông 485” (CE) . |
0.0s |
|
P14.05 |
Hoạt động khi có Lỗi truyền thông |
0: Báo lỗi truyền thông 1: không báo lỗi và tiếp tục chạy 2: không báo lỗi nhưng dừng theo (trong trường hợp điều khiển bằng truyền thông) 3: không báo lỗi nhưng dừng theo ( ở mọi chế độ điều khiển) |
0 |
|
P14.06 |
Hoạt động đáp ứng |
0x00 ~0x11 Led đơn vị 0: đáp ứng cho writing 1: không đáp ứng cho writing Led hàng chục |
0~11 |
|
P14.07 |
Dự phòng |
|
|
|
P14.08 |
Dự phòng |
|
|
|
P17 NHÓM CHỨC NĂNG HIỂN THỊ
Thứ tự |
Tên |
Hướng dẫn chi tiết của thông số |
Giá trị Mặc Định |
Modify |
||||
P17.00 |
Tần số đặt |
Hiển thị tần số đặt của biến tần Ngưỡng giá trị đặt 0.00Hz~ P00.03 |
0.00Hz |
|
||||
P17.01 |
Tần số ngõ ra |
Hiển thị tần số ngõ ra của biến tần Ngưỡng giá trị đặt 0.00Hz~ P00.03 |
0.00Hz |
|
||||
P17.02 |
Tần số tham chiếu |
Hiển thị tần số tham chiếu của biến tần Ngưỡng giá trị đặt 0.00Hz~ P00.03 |
0.00Hz |
|
||||
P17.03 |
Điện áp ngõ ra |
Hiển thị điện áp ra của biến tần Ngưỡng giá trị đặt 0~ 1200V |
0V |
|
||||
P17.04 |
Dòng ra |
Hiển thị dòng ra của biến tần Ngưỡng giá trị đặt 0.0~ 5000.0A |
0.0A |
|
||||
P17.05 |
Tốc độ quay Động cơ |
Hiển thị tốc độ quay của động cơ Ngưỡng giá trị đặt 0.0~ 65535RPM |
0RPM |
|
||||
P17.08 |
Công suất động cơ |
Công suất của động cơ Ngưỡng giá trị đặt:-300 %~300% (công suất định mức của động cơ) |
0.0% |
|
||||
P17.09 |
Momen ngõ ra |
Hiển thị momen ngõ ra hiện thời của biến tần Ngưỡng giá trị đặt:-250 %~250% |
0.00% |
|
||||
P17.11 |
Điện áp DC bus |
Hiển thị điện áp DC bus của biến tần Ngưỡng giá trị đặt 0.0~ 2000.0V |
0V |
|
||||
P17.12 |
Trạng thái ngõ vào ON / OFF Terminal |
Hiển thị trạng thái ngõ vào Terminal của biến tần |
0 |
|
||||
|
BIT8 |
BIT7 |
BIT6 |
BIT5 |
||||
|
HDI |
S8 |
S7 |
S6 |
||||
BIT4 |
BIT3 |
BIT2 |
BIT1 |
BIT0 |
||||
S5 |
S4 |
S3 |
S2 |
S1 |
||||
|
||||||||
P17.13 |
Trạng thái ngõ ra ON/OFF Terminal |
Hiển thị trạng thái ngõ ra terminal của biến tần |
0 |
|
||||
BIT3 |
BIT2 |
BIT1 |
BIT0 |
|
||||
RO2 |
RO1 |
HDO |
Y |
|||||
|
P17.14 |
Điều chỉnh số |
Hiển thị điều chỉnh thông qua Keypad của biến tần |
0.00V |
|
P17.15 |
Torque tham Chiếu |
Hiển thị giá trị Torque, phần trăm dòng định mức của động cơ |
|
|
P17.16 |
Tốc độ tuyến tính |
Hiển thị tốc độ tuyến tính hiện thời của biến tần. |
|
|
P17.17 |
Chiều dài |
Hiển thị chiều dài Ngưỡng 0~65535 |
|
|
P17.18 |
Giá trị đếm |
Hiển thị giá trị đếm hiện thời của biến tần Ngưỡng điều chỉnh 0~65535 |
|
|
P17.19 |
Ngõ vào điện áp AI1 |
Hiển thị tín hiệu ngõ vào tương tự AI1 Ngưỡng điều chỉnh 0.00~10.00V |
|
|
P17.20 |
Ngõ vào điện áp AI2 |
Hiển thị tín hiệu ngõ vào tương tự AI2 Ngưỡng điều chỉnh 0.00~10.00V |
0.00V |
|
P17.21 |
Ngõ vào điện áp AI3 |
Hiển thị tín hiệu ngõ vào tương tự AI3 Ngưỡng điều chỉnh 0.00~10.00V |
0.00V |
|
P17.22 |
Tần số ngõ vào HDI |
Hiển thị tần số ngõ vào HDI Ngưỡng điều chỉnh 0.00~50.00KHz |
0.00KHz |
|
P17.23 |
Giá trị PID tham Chiếu |
Hiển thị giá trị PID tham chiếu Ngưỡng điều chỉnh -100.0~100.0% |
0.0% |
|
P17.24 |
PID hổi tiếp |
Hiển thị giá trị PID hồi tiếp Ngưỡng điều chỉnh -100.0~100.0% |
0.0% |
|
P17.25 |
Power factor Of the motor |
Hiển thị hệ số công suất của động cơ Ngưỡng điều chỉnh -1~1 |
|
|
P17.26 |
Thời gian chạy Hiện thời |
Hiển thị thời gian chạy hiện thời của biến tần Ngưỡng điều chỉnh 0~65535min |
0m |
|
P17.27 |
Cấp độ chạy hiện thời trong Chế độ đa cấp tốc độ |
Hiển thị chế độ chạy simlpe PLC và đa cấp Tốc độ Ngưỡng điều chỉnh 0~15 |
0 |
|
P17.28 |
Dự phòng |
|
|
|
P17.29 |
Dự phòng |
|
|
|
P17.30 |
Dự phòng |
|
|
|
P17.31 |
Dự phòng |
|
|
|
P17.32 |
Dự phòng |
|
|
|
P17.33 |
Dự phòng |
|
|
|
P17.34 |
Dự phòng |
|
|
|
P17.35 |
Dòng vào AC |
Hiển thị dòng vào AC Ngưỡng điều chỉnh : 0.0~5000.0A |
|
|
P17.36 |
Momen ngõ ra |
Hiển thị momen ngõ ra. |
0 |
|
P17.37 |
Giá trị đếm của Quá tải động cơ |
0~100(100:OL1) |
|
|
P7.38 |
Ngõ ra PID |
-100.00~100.00% |
0.00% |
|
P7.39 |
Download sai Thông số |
0.00~99.99 |
0.00 |
|
P24. NHÓM CHUYÊN DÙNG CHO CẤP NƯỚC (Simple water supply)
Mã hàm |
Tên |
Đặc tính kỹ thuật |
Giá trị Mặc Định |
Modify |
P24.00 |
Chọn chức năng Cung cấp nước |
0: không kích hoạt 1: kích hoạt |
0 |
|
P24.01 |
Áp suất hồi tiếp |
0: chọn kênh AI1 1: chọn kênh AI2 2: chọn kênh AI3 3: chọn kênh HDI |
0 |
|
P24.02 |
Kiểm tra ngủ đông |
0 : cài đặt tần số ngủ đông < P24.03 1: cài đặt áp suất hồi tiếp >P24.04 |
0 |
|
P24.03 |
Tần số khởi động Của chế độ ngủ đông |
0.00~P0.03 ( tần số Max) |
10.00 Hz |
|
P24.04 |
Áp suất khởi độn Của ngủ động |
g 0.00~100% |
50.0% |
|
P24.05 |
Thời gian delay Ngủ đông |
0.0~3600.0s |
5.0s |
|
P24.06 |
Đánh thức ngủ đông |
0: Tần số đánh thức ngủ đông > P24.07 1: áp suất đánh thức ngủ đông >P24.04 |
0 |
|
P24.07 |
Tần số đánh thức |
0.00~p0.03 ( Tần số max) |
20.00Hz |
|
P24.08 |
Thiết lập giá trị Đánh thức ngủ đông |
0.00~100% |
10.0% |
|
P24.09 |
Thời gian ngủ đông ngắn nhất |
0.00~3600s |
5s |
|
P24.10 |
Giá trị của động cơ phụ |
P24.10~P24.12 có thể điều khiển 3 động cơ từ Chức năng simple water supply. |
5s |
|
|
|
|
|
|
P24.11 |
Thời gian delay |
|
5s |
|
|
Khởi động start/ Stop của động Cơ phụ 1 |
P24.10 : được sử dụng để kích hoạt motor bơm phụ 0: không sử dụng motor bơm phụ 1: kích hoạt motor bơm phụ 1 |
|
P24.12 |
Thời gian delay Khởi động start/ Stop của động Cơ phụ 2 |
2: kích hoạt motor bơm phụ 2 3: kích hoạt motor bơm phụ 1 và 2 Ngưỡng cài đặt của P24.10 : 0.0~3600.0s Ngưỡng cài đặt của P24.11: 0.0~3600.0s |
5s |
|
P24.13 |
Dự phòng |
0~1 |
0 |
|
P24.14 |
Dự phòng |
0~1 |
0 |
|
P24.15 |
Dự phòng |
0~1 |
0 |
|
P24.16 |
Dự phòng |
0~1 |
0 |
|
P24.17 |
Dự phòng |
0~1 |
0 |
|
P24.18 |
Dự phòng |
0~1 |
0 |
|
P24.19 |
Dự phòng |
0~1 |
0 |
|
Cellphone : 0906 710 120
0963 92 22 87
Email : linhphattech@gmail.com